Dao động kỹ thuật /

Chương 1 : Mô tả động học các quá trình dao động

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Văn Khang
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2005
Phiên bản:Tái bản lần thứ 4
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02913nam a2200337 a 4500
001 TVCDKTCT4575
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170529100331.8
008 060227
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 531.32 /   |b NG527KH-b 
100 1 # |a Nguyễn Văn Khang 
245 0 0 |a Dao động kỹ thuật /   |c Nguyễn Văn Khang 
250 # # |a Tái bản lần thứ 4 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2005 
300 # # |a 320tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Chương 1 : Mô tả động học các quá trình dao động 
520 # # |a Chương 2 : Dao động tuyến tính của hệ một bậc tự do. 
520 # # |a Chương 3 : Dao động tuyến tính của hệ nhiều bậc tự do 
520 # # |a Chương 4 : Dao động tuyến tính của hệ vô hạn bậc tự do. 
520 # # |a Cuốn sách gồm 4 chương : 
520 # # |a Dao động kỹ thuật là một hiện tượng phổ biến trong tự nhiên và trong kỹ thuật. Các máy, các phương tiện giao thông vận tải, các tòa nhà cao tầng, những chiếc cầu bắc ngang qua các dòng sông, các mạch điện trong chiếc đàicủa bạn đang dùng, chiếc đồng hồ mà bạn đang đeo trên tay,...đó là các hệ dao động trong kỹ thuật. bản thân mỗi chúng ta cũng là một hệ dao động mà có lẽ ít người đã biết. Các quá trình dao động được phân loại tùy theo các quan điểm khác nhau. Căn cứ vào cơ cấu gây nên dao động người ta phân thành dao động tự do, dao động cưỡng bức, dao động tham số, tự dao động , dao động hỗn độn, dao động ngẫu nhiên. căn cứ vào số bậc tự do người ta phân thành dao động hệ một bậc tự do, dao động hệ n bậc tự do, dao động hệ vô hạn bậc tự do. Căn cứ vào phương trìnhchuyển động người ta phân thành dao động tuyến tính, dao động phi tuyến. căn cứ vào dạng chuyển động người ta phân thành dao động dọc, dao động xoắn, dao động uốn... 
650 # 4 |a Dao động kỹ thuật 
650 # 4 |a Vật lí học 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Ô tô 
841 # # |b Kho Sách   |j 100014136, 100014137, 100014138, 100015596, 100015597, 100015598 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000460, 500000461, 500001190, 500001191