Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm. /
Chương I: Nêu ra các khái niệm cơ bản về Quy hoạch thực nghiệm (QHTN).
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2005
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 04394nam a2200529 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4598 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170525153450.6 | ||
008 | 060306 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 519.5 / |b B510TR-x |
100 | 1 | # | |a Bùi Minh Trí |
245 | 0 | 0 | |a Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm. / |c Bùi Minh Trí |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2005 |
300 | # | # | |a 254tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Chương I: Nêu ra các khái niệm cơ bản về Quy hoạch thực nghiệm (QHTN). |
520 | # | # | |a Chương I: Trình bày khái niệm về xác suất và đại lượng ngẫu nhiên (ĐLNN), hàm phân phối xác suất và các đặc trưng số của ĐLNN. |
520 | # | # | |a Chương II: Nêu ra hàm của ĐLNN và bổ sung một số hàm phân phối rất cần thiết để hiểu đúng thực chất nhiều công thức dùng trong thống kê ứng dụng. |
520 | # | # | |a Chương II: Trình bày phương pháp Bình phương cực tiểu. |
520 | # | # | |a Chương III: Dành cho việc trình bày ĐLNN nhiều chiều và các định lý giới hạn là các công cụ đắc lực cho các bài toán thống kê. |
520 | # | # | |a Chương III: Dành cho việc trình bày Quy hoạch trực giao (QHTG ), bao gồm QHTG cấp 1 và QHTG cấp 2 là phương pháp thực nghiệm chủ động sao cho số thí nghiệm ít, tính toán gọn, bảo đảm chính xác và áp dụng được cho cả trường hợp mô hình phi tuyến. |
520 | # | # | |a Chương IV: Trình bày các vấn đề cơ bản của Thống kê là mẫu ngẫu nhiên, ước lượng tham số và kiểm định các giả thuyết. |
520 | # | # | |a Chương IV: Trình bày QHTN để tìm cực trị, thực chất là dùng thực nghiệm và xử lý để thu hẹp vùng chứa điểm cực trị, bao gồm phương pháp sử dụng đạo hàm ( Phương pháp leo dốc của Box - Wilson ) và phương pháp không sử dụng hàm (phương pháp đơn hình đều ). |
520 | # | # | |a Chương V: Giới thiệu một số bài toán thực tế áp dụng các phương pháp của QHTN. |
520 | # | # | |a Chương V: Giới thiệu tập trung một số bài tập ứng dụng và các bài toán thực tế của Xác suất thống kê. |
520 | # | # | |a Giáo trình được chia làm hai phần : |
520 | # | # | |a Phần I: Là xác suất thống kê gồm 5 chương. |
520 | # | # | |a Phần II: Quy hoạch thực nghiệm gồm 5 chương. |
520 | # | # | |a Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm là công cụ quan trọng trong công tác, nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ và sinh viên các ngành Cơ khí, Hóa học, Luyện kim, Điện - Điện tử, Y - sinh học, Khí tượng thủy văn...và một số lĩnh vực khác. Các vấn đề chủ yếu được trình bày một cách ngắn gọn, dễ hiểu, mang tính ứng dụng, nhưng trong một chừng mực nhất định cũng nêu ra các vấn đề lý thuyết làm cơ sở cho các phương pháp. |
650 | # | 4 | |a Quy hoạch thực nghiệm |
650 | # | 4 | |a Toán ứng dụng |
650 | # | 4 | |a Xác suất thống kê |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a Công nghệ thông tin |
721 | # | # | |a Kế Toán |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100014106, 100014107, 100014108 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500000445, 500000446 |