Đồ gá /

1/ Làm tăng nhanh quá trình định vị chi tiết trên máy cắt kim loại.

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Trần Văn Địch
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2005
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02853nam a2200325 a 4500
001 TVCDKTCT4618
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221025150211.000
008 060313
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb1 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.82 /   |b TR121Đ-đ 
100 1 # |a Trần Văn Địch 
245 0 0 |a Đồ gá /   |c Trần Văn Địch 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2005 
300 # # |a 250tr. ;   |c 27cm 
520 # # |a 1/ Làm tăng nhanh quá trình định vị chi tiết trên máy cắt kim loại. 
520 # # |a 2/ tăng năng suất lao động và giảm nhẹ điều kiện lao động. 
520 # # |a 3/ mở rộng khả năng công nghệcủa các máy, cho phép gia công những bề mặt phức tạp trên các máy thông thường. 
520 # # |a Hiện nay , công việc thiết kế và chế tạo tòan bộ trang bị công nghệ ( trong đó đồ gá là chủ yếu) cho một sản phẩm cơ khí có thể chiếm tới 80% khối lượng lao động của quá trình chuẩn bị sản xuất trong điều kiện sản xuất thông thường. Tuy nhiên để có thể thiết kế và chế tạo được đồ gá thì kỹ sư cơ khí phải có kiến thức sâu về nguyên lý và kết cấu của đồ gá. 
520 # # |a Ngành chế tạo máy chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Vì vậy phải đẩy mạnh việc cải tiến kỹ thuật trong ngành chế tạo máy đặc biệt là vấn đề cơ khí hóa và tự động hóa, mà trong đó trang bị công nghệ đóng một vai trò hết sức quan trọng. Đồ gá chiếm một tỷ lệ rất lớn trong trang bị công nghệ. Sử dụng đồ gá cho phép giải quyết được ba vấn đề cơ bản sau : 
520 # # |a Như vậy, đồ gácó ảnh hưởng lớn đến quá trình sản xuất.Trong sản xuất lớn, mỗi chi tiết gia công trung bình cần có 10 đồ gá.Giá thành chế tạo chúng chiếm 15-20% giá thành của thiết bị. 
650 # 4 |a Đồ gá 
653 # # |a Jigs and Fixtures 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
841 # # |b Kho Sách   |j 100014214, 100014215, 100014222, 100025524 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000512, 500000513