Giáo trình triết học Mác-Lênin. /

Giáo trình "Triết học Mác-Lênin" sẽ giúp bạn đọc nhận rõ nguyên tắc kiên trì chủ nghĩa Mác-Lênin của đảng ta; nhận rõ bản chất cách mạng, tính Đảng, tính chiến đấu của triết học Mác - Lênin. Nó sẽ góp phần chứng minh sự không ngừng...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Lê Minh Nghĩa (Người dịch)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Chính trị quốc gia , 2005
Phiên bản:Tái bản lần thứ 2
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02511nam a2200385 a 4500
001 TVCDKTCT4655
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170524145251.2
008 060329
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 101 /   |b L250NGH-gi 
100 1 # |a Lê Minh Nghĩa,   |e Người dịch 
245 0 0 |a Giáo trình triết học Mác-Lênin. /   |c Lê Minh Nghĩa 
250 # # |a Tái bản lần thứ 2 
260 # # |a H. :   |b Chính trị quốc gia ,   |c 2005 
300 # # |a 671tr. ;   |c 21cm 
520 # # |a Giáo trình "Triết học Mác-Lênin" sẽ giúp bạn đọc nhận rõ nguyên tắc kiên trì chủ nghĩa Mác-Lênin của đảng ta; nhận rõ bản chất cách mạng, tính Đảng, tính chiến đấu của triết học Mác - Lênin. Nó sẽ góp phần chứng minh sự không ngừng phát triển tất yếu, hợp quy luật khách quan của triết học Mác - Lênin đã góp phần làm nên lịch sử văn minh nhân loại. 
520 # # |a Triết học Mác - Lênin là môn học hết sức quan trọng được đảng và Nhà nước quan tâm chỉ đạo, không ngừng nâng cao chất lượng từ khâu biên soạn giáo trình, giảng dạy, học tập, nghiên cứu trong hệ thống giáo dục của nhà nước. 
520 # # |a Với 15 chương, được sắp xếp theo một trật tự lôgic thống nhất và có hệ thống của những vấn đề triết học, cuốn sách sẽ là những đổi mới thực sự về phương pháp trình bày, thể hiện đầy đủ những nguyên lý, quy luật lý luận của triết học hiện nay của nước ta. 
650 # 4 |a Giáo trình 
650 # 4 |a Mác-Lênin 
650 # 4 |a Triết học 
721 # # |a CN Tự động 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
721 # # |a CNKT Điện 
721 # # |a CNKT Điện tử 
721 # # |a CNKT Điện tử viễn thông 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
721 # # |a CNKT Ô tô 
721 # # |a Công nghệ thông tin 
721 # # |a Kế Toán 
841 # # |b Kho Sách   |j 100014950, 100014951, 100014952