Kỹ thuật dập nguội /
Tài liệu "Kĩ thuật nhập nguội" gồm 10 chương, bao gồm:
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Công nhân kỹ thuật ,
1981
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 04654nam a2200889 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4745 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20060417000000 | ||
008 | 060417 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.9 / |b L250N-k |
100 | 1 | # | |a Lê Nhương |
245 | 0 | 0 | |a Kỹ thuật dập nguội / |c Lê Nhương |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Công nhân kỹ thuật , |c 1981 |
300 | # | # | |a 249tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Tài liệu "Kĩ thuật nhập nguội" gồm 10 chương, bao gồm: |
520 | # | # | |a Chương I: Các công việc chuyển bị cho dập nguội |
520 | # | # | |a I. Kiểm tra và thử vật liệu |
520 | # | # | |a II. Xếp hình và pha băng vật liệu |
520 | # | # | |a III. Các vật liệu tấm. |
520 | # | # | |a Chương II: Cắt hình, đột lỗ vàa sửa tinh |
520 | # | # | |a I. Quá trình cắt hình và đột lỗ bằng khuôn |
520 | # | # | |a II. Xác định lực cắt hình và đột lỗ |
520 | # | # | |a III. Lực tháo chi tiết và phế liệu |
520 | # | # | |a IV. Độ chính xác của sản phẩm |
520 | # | # | |a V. Các yêu cầu công nghệ đối với sản phẩm cắt hình và đột lỗ |
520 | # | # | |a VI. Kết cấu khuôn cắt hình và đột lỗ |
520 | # | # | |a VII. Các dạng sai hỏng chính khi cắt hình và đột lỗ và biện pháp khắc phục |
520 | # | # | |a VIII. Sửa tinh theo vòng ngoài |
520 | # | # | |a IX. Sửa tinh theo lỗ. |
520 | # | # | |a ChươngIII: Uốn |
520 | # | # | |a I. quá trình công nghệ uốn |
520 | # | # | |a II. Lớp trung hòa |
520 | # | # | |a III. Tính phôi uốn |
520 | # | # | |a IV. Bán kính uốn cho phép |
520 | # | # | |a V. Khái niệm về tính đàn hồi khi uốn |
520 | # | # | |a VI. Công thức tính lực uốn |
520 | # | # | |a VII. Kết cấu của khuôn uốn |
520 | # | # | |a VIII. Yêu cầu công nghệ đối với vật uốn và độ chính xác của vật uốn |
520 | # | # | |a IX. Các trường hợp uốn đặc biệt |
520 | # | # | |a X. Sai hỏng chính trong công nghệ uốnvà biện pháp khắc phục |
520 | # | # | |a Chương IV: Dập vuốt |
520 | # | # | |a I. Đặc điểm của quá trình dập vuốt |
520 | # | # | |a II. Xác định hình dạng và kích thước phôi cho những chi tiết đơn giản |
520 | # | # | |a III. Xác định số lần dập vuốt |
520 | # | # | |a IV. Tính lực dập vuốt |
520 | # | # | |a V. Khuôn dập vuốt |
520 | # | # | |a VI. Đo độ chính xác của sản phẩm và yâu cầu công nghệ của chi tiết dập vuốt |
520 | # | # | |a VII. Các trường hợp dập vuốt đặc biệt |
520 | # | # | |a VIII. Bôi trơn và xử lí nhiệt |
520 | # | # | |a IX. Các dạng sai hỏng chính trong công nghệ dập vuốt vàbiện pháp khắc phục. |
520 | # | # | |a Chương V: Dập nổi mặt, chồn và ép |
520 | # | # | |a I. Dập nổi mặt |
520 | # | # | |a II. Chồn nguội |
520 | # | # | |a III. Ép chảy nguội |
520 | # | # | |a Chương VI: Các công việc tạo hình khác |
520 | # | # | |a I. Nong lỗ |
520 | # | # | |a II. Tóp miệng |
520 | # | # | |a III. Giãn rộng |
520 | # | # | |a IV. Viền mép |
520 | # | # | |a V. Ghép mối |
520 | # | # | |a VI. Miết |
520 | # | # | |a Chương VII: Các bước tính tóan công nghệ và chọn máy |
520 | # | # | |a I. Các bước tính tóan công nghệ |
520 | # | # | |a II. Các ví dụ vế công nghệ chế tạo một số chi tiết |
520 | # | # | |a III. Chọn máy ép |
520 | # | # | |a Chương VIII: Các loại máy ép |
520 | # | # | |a I. Máy cắt vật liệu tấm |
520 | # | # | |a II. Máy cắt đột liên hợp |
520 | # | # | |a III. Máy ép lệch tâm |
520 | # | # | |a IV. máy ép trục khuỷu |
520 | # | # | |a V. Máy ép hai tác dụng |
520 | # | # | |a VI. Máy ép thủy lực. |
520 | # | # | |a Chương IX: Cơ khí hóa và tự động háo quá trình dập nguội |