Côn Đảo: Ký sự và tư liệu /
Cuốn sách được chia làm 2 phần:
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Thành Phố Hồ Chí Minh :
Trẻ ,
1996
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02196nam a2200361 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4754 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20060418000000 | ||
008 | 060418 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 959.7 / |b L250V-c |
100 | 1 | # | |a Lê Quang Vịnh |
245 | 0 | 0 | |a Côn Đảo: Ký sự và tư liệu / |c Lê Quang Vịnh, Nguyễn Thái Hòa, Hoàng Phủ Ngọc Phan |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a Thành Phố Hồ Chí Minh : |b Trẻ , |c 1996 |
300 | # | # | |a 1101tr. ; |c 26cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách được chia làm 2 phần: |
520 | # | # | |a - Phần đầu nói về Côn Đảo từ sơ khai đến hiệp định Genève 1954, chấm dứt chế độ nhà tù thời Pháp thuộc. |
520 | # | # | |a - Phần sau, nói về Côn Đảo từ1954, đến ngày giải phóng tháng 1-5-1975, chấm dứt chế độ nhà tù thời Mỹ ngụy. |
520 | # | # | |a ngoài ra còn có các chương phụ giới thiệu những tiểu phẩm văn xuôi, văn vần, ca khúc và hội họa của các tác giả chuyên nghiệp và nghiệp dư mang tâm tư tình cảm của các thế hệ người tù chính trị - và sau cùng là chương dành cho Côn Đảo hôm nay và ngày mai. |
520 | # | # | |a Chương 1: Tổng quan. |
520 | # | # | |a Chương 2: Đảo địa ngục. |
520 | # | # | |a Chương 3: Tù chính trị Côn Đảo thuộc các thế hệ sĩ phu yêu nước. |
520 | # | # | |a Chương 4: Nhà tù Côn Đảo - trường tranh đấu. |
520 | # | # | |a Chưông 5: Trường học sau song sắt. |
520 | # | # | |a Chương 6: Một thế hệ làm nên lịch sử. |
520 | # | # | |a Chương 7: Chấm dứt chế độ lao tù thời Pháp thuộc. |
650 | # | 4 | |a Lịch sử |
650 | # | 4 | |a Côn Đảo--Ký sự |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Thái Hòa |
700 | 0 | # | |a Hoàng Phủ Ngọc Phan |