Tiêu chuẩn nhà nước: Kim loại phương pháp thử kéo thử uốn: TCVN 197-66; TCVN 198-66 /

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kim loại đen, kim loại màu, hợp kim vá các sản phẩm của chúng; trừ thép dây, thép ống, thép đai thép tấm có bề dày nhỏ hơn 0,5mm. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử kéo tỉnh ở nhiệt độ thường để xác định như...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Viện đo lường và tiêu chuẩn
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước , 1976
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 01708nam a2200313 a 4500
001 TVCDKTCT4791
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20060419000000
008 060419
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 389.671.3 /   |b T309C-k 
100 1 # |a Viện đo lường và tiêu chuẩn 
245 0 0 |a Tiêu chuẩn nhà nước: Kim loại phương pháp thử kéo thử uốn: TCVN 197-66; TCVN 198-66 /  |c Viện đo lường và tiêu chuẩn 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :  |b Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước ,  |c 1976 
300 # # |a 43tr. ;  |c 21cm 
520 # # |a Tiêu chuẩn này áp dụng cho kim loại đen, kim loại màu, hợp kim vá các sản phẩm của chúng; trừ thép dây, thép ống, thép đai thép tấm có bề dày nhỏ hơn 0,5mm. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp thử kéo tỉnh ở nhiệt độ thường để xác định những đặc trưng cơ học sau đây: 
520 # # |a -Giới hạn tỉ lệ( qui ươcù) 
520 # # |a -Giới hạn chảy( vật lý) 
520 # # |a -Giới hạn bền(qui ước) 
520 # # |a -Giới hạn bền 
520 # # |a -Giới hạn bền thực khi đứt 
520 # # |a -Độ giản dài tương đối sau khi đứt 
520 # # |a -Độ thắt tương đối sau khi đứt 
650 # 4 |a Kim loại 
650 # 4 |a Tiêu chuẩn kỹ thuật 
650 # 4 |a Chế biến kim loại