Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy /
Chương 1: Tổng quan.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học kỹ thuật ,
2006
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02818nam a2200445 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT4810 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170605093509.5 | ||
008 | 060419 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.815 / |b NG527L-th |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Hữu Lộc |
245 | 0 | 0 | |a Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy / |c Nguyễn Hữu Lộc |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học kỹ thuật , |c 2006 |
300 | # | # | |a 311tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Tổng quan. |
520 | # | # | |a Chương 10: Phân tích và phân phối độ tin cậy hệ thống. |
520 | # | # | |a Chương 11: Thiết kế tối ưu theo độ tin cậy. |
520 | # | # | |a Chương 12: Chương trình tính toán thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy (RADME) |
520 | # | # | |a Chương 2: Hàm phân phối các đại lượng ngẫu nhiên. |
520 | # | # | |a Chương 3: Các đại lượng ngẫu nhiên trong thiết kế. |
520 | # | # | |a Chương 4: Hàm số của các đại lượng ngẫu nhiên. |
520 | # | # | |a Chương 5: Phân tích và thiết kế theo độ tin cậy bằng các phương pháp xấp xỉ. |
520 | # | # | |a Chương 6: Phân tích theo độ tin cậy bằng phương pháp mô phỏng và bề mặt đáp ứng. |
520 | # | # | |a Chương 7: Thiết kế và phân tích kết cấu theo độ tin cậy. |
520 | # | # | |a Chương 8: Cơ sở phân tích và thiết kế chi tiết máy theo độ tin cậy. |
520 | # | # | |a Chương 9: Phân tích máy thành hệ thống. |
520 | # | # | |a Tài liệu gồm 12 chương : |
520 | # | # | |a Trong giai đoạn hiện nay các kỹ sư thiết kế đối mặt với những thử thách mới: yêu cầu sử dụng mô phỏng tính toán, đòi hỏi rút ngắn thời gian thiết kế sản phẩm - từ ý tưởng ban đầu đến thị trường, độ tin cậy, an toàn và chất lượng cao, ít ảnh hưởng đến môi trường. |
650 | # | 4 | |a Cơ khí |
650 | # | 4 | |a Hệ thống cơ khí |
650 | # | 4 | |a Hệ thống cơ khí--Phân tích |
650 | # | 4 | |a Hệ thống cơ khí--Thiết kế |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100015599, 100015600, 100015601 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500001192, 500001193 |