Giáo trình Vẽ kỹ thuật : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp. /
Chương 1: Vật liệu dụng cụ vẽ và cách sử dụng.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
2006
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 5 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 04827nam a2200589 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT5119 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220922152743.000 | ||
008 | 060427 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
020 | # | # | |a 8934980685877 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 604.2 / |b TR121QU-gi |
100 | 1 | # | |a Trần Hữu Quế |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp. / |c Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 5 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 2006 |
300 | # | # | |a 207tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Vật liệu dụng cụ vẽ và cách sử dụng. |
520 | # | # | |a Chương 10: Vẽ quy ước một số chi tiết thông dụng. |
520 | # | # | |a Chương 11: Các mối ghép. |
520 | # | # | |a Chương 12: Bản vẽ lắp. |
520 | # | # | |a Chương 13: Sơ đồ. |
520 | # | # | |a Chương 14: Sử dụng Auto CAD để thành lập bản vẽ. |
520 | # | # | |a Chương 2: Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật. |
520 | # | # | |a Chương 3: Vẽ hình học. |
520 | # | # | |a Chương 4: Hình chiếu vuông góc. |
520 | # | # | |a Chương 5: Giao tuyến của vật thể. |
520 | # | # | |a Chương 6: Hình chiếu trục đo. |
520 | # | # | |a Chương 7: Hình chiếu của vật thể. |
520 | # | # | |a Chương 8: Hình cắt và mặt cắt. |
520 | # | # | |a Chương 9: Bản vẽ chi tiết. |
520 | # | # | |a Cuối mỗi chương đều có các bài tập để cũng cố kiến thức. Ngoài ra lần tái bản này còn bổ sung, thay một số tiêu chuẩn ban hành năm 2002 và 2003 |
520 | # | # | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật được sửa đổi đáp ứng yêu cầu đào tạo trong thời kỳ đổi mới. Giáo trình được sắp xếp thứ tự đảm bảo tính logic hệ thống của môn học. Để học sinh nắm tốt kiến thức vẽ kỹ thuật, tạo cơ sở vững chắc cho việc làm các đồ án sau này, giáo trình có hướng dẫn tỉ mỉ về phương pháp đọc và lập các bản vẽ. |
520 | # | # | |a Giáo trình Vẽ kỹ thuật được sửa đổi đáp ứng yêu cầu đào tạo trong thời kỳ đổi mới. Giáo trình được sắp xếp thứ tự đảm bảo tính logic hệ thống của môn học. Để học sinh nắm tốt kiến thức vẽ kỹ thuật, tạo cơ sở vững chắc cho việc làm các đồ án sau này, giáo trình có hướng dẫn tỉ mỉ về phương pháp đọc và lập các bản vẽ. |
520 | # | # | |a Nội dung giáo trình được biên soạn với dung lượng 60 tiết, gồm 14 chương : |
520 | # | # | |a Vẽ kỹ thuật là môn kỹ thuật cơ sở rất quan trọng trong kế hoạch đào tạo kỹ thuật viên và công nhân kỹ thuật của các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. Nếu có kiến thức vẽ kỹ thuật tốt thì mới nắm vững và phát triển kiến thức chuyên môn được tốt. |
520 | # | # | |a Vẽ kỹ thuật là môn kỹ thuật cơ sở rất quan trọng trong kế hoạch đào tạo kỹ thuật viên và công nhân kỹ thuật của các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề. Nếu có kiến thức vẽ kỹ thuật tốt thì mới nắm vững và phát triển kiến thức chuyên môn được tốt. |
650 | # | 4 | |a Vẽ kỹ thuật |
653 | # | # | |a Technical drawing |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Văn Tuấn |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100016264, 100016265, 100016266, 100016267, 100016268, 100016269, 100019953, 100019958, 100019961, 100019963, 100019966, 100019968, 100019973, 100019988, 100019991, 100019993, 100019997, 100020007, 100020008 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500001214, 500001215, 500001431, 500001432, 500002001, 500002002, 500002003, 500002004, 500002497 |