Sổ tay gia công cơ /
Chế tạo máy là ngành công nghiệp then chốt, đóng vai trò quyết định trong công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa, từng bước đưa nền kinh tế đất nước hòa nhập với khu vực và thế giới. Ngành chế tạo máy chế tạo trang thiết bị cần t...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2002
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02489nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT520 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170605084606.3 | ||
008 | 050802 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.8 / |b TR121Đ-s |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Thanh Mai |
245 | 0 | 0 | |a Sổ tay gia công cơ / |c Nguyễn Thanh Mai, Lưu Văn Nhang, Trần Văn Địch |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2002 |
300 | # | # | |a 499tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Chế tạo máy là ngành công nghiệp then chốt, đóng vai trò quyết định trong công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa, từng bước đưa nền kinh tế đất nước hòa nhập với khu vực và thế giới. Ngành chế tạo máy chế tạo trang thiết bị cần thiết cung cấp cho mọi lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân. |
520 | # | # | |a Chương 1: Lượng dư gia công cơ. |
520 | # | # | |a Chương 2: Tính và tra chế độ cắt. |
520 | # | # | |a Chương 3: Xác định thời gian nguyên công. |
520 | # | # | |a Chương 4: Dụng cụ cắt kim loại. |
520 | # | # | |a Chương 5: Máy cắt kim loại. |
520 | # | # | |a Cuốn sách bao gồm 5 chương, gồm có : |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách đề cập đến những phần cần thiết cho thiết kế các quá trình công nghệ gia công cơ như tính lượng dư gia công, chế độ cắt, phương pháp xác định thời gian cơ bản cho các nguyên công, cơ sở lựa chọn dụng cụ cắt và các thiết bị gia công. |
650 | # | 4 | |a Chế tạo máy |
650 | # | 4 | |a Cơ khí |
650 | # | 4 | |a Dụng cụ cắt kim loại--Máy cắt kim loại |
650 | # | 4 | |a Gia công cơ |
700 | 0 | # | |a Lưu Văn Nhang |
700 | 0 | # | |a Trần Văn Địch, |e Tác giả |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100001408, 100001409, 100001411, 100001412, 100001413, 100001414, 100001415, 100001416, 100001417, 100001418, 100001419, 100001420, 100008369, 100008370, 100008371, 100008372, 100015352, 100015388, 100015399 |