Sử dụng và sửa chữa tủ lạnh gia đình /
Mức sống ngày càng nâng cao, dụng cụ gia đình ngày càng phong phú.Trong các dụng cụ gia đình : máy giặt, bếp điện, quạt máy, máy xay sinh tố và tủ lạnh gia đình cũng là dụng cụ dùng khá rộng rãi..Tủ lạnh gia đình là thiết bị lạnh cuối cùng trong m...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
TPHCM :
Thành phố Hồ Chí Minh ,
1987
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02032nam a2200289 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT5576 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220921092013.000 | ||
008 | 060615 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |b S550D-t |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn Tài |
245 | 0 | 0 | |a Sử dụng và sửa chữa tủ lạnh gia đình / |c Nguyễn Văn Tài, Trần Hùng Dũng |
260 | # | # | |a TPHCM : |b Thành phố Hồ Chí Minh , |c 1987 |
300 | # | # | |a 32tr. ; |c 19cm |
520 | # | # | |a Mức sống ngày càng nâng cao, dụng cụ gia đình ngày càng phong phú.Trong các dụng cụ gia đình : máy giặt, bếp điện, quạt máy, máy xay sinh tố và tủ lạnh gia đình cũng là dụng cụ dùng khá rộng rãi..Tủ lạnh gia đình là thiết bị lạnh cuối cùng trong mạng lưới máy lạnh.Nó dùng để bảo quản thực phẩm tươi sốngđã được lạnh đông hay chưa lạnh đông trong khoảng thời gian ngắn và số lượng ít, |
520 | # | # | |a Tủ lạnh gia đình là thiết bị lạnh mà chúng ta tiếp xúc hàng ngày, song sự hiểu biết về những điều cơ bản về máy lạnh lại quá ít, khiến nhiều khi sử dụng không đúng, ảnh hưởng đến chất lượng bảo quản thức ăn, làm giảm tuổi thọ , đôi khi gây hư hỏng nặng. |
650 | # | 4 | |a Air Conditioning Systems Maintenance |
650 | # | 4 | |a Bảo trì hệ thống lạnh |
650 | # | 4 | |a Sửa chữa hệ thống lạnh |
650 | # | 4 | |a Thermal Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Trần Hùng Dũng |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100017472 |