TECHNICAL DRAWING /
1. Ngôn ngữ đồ họa và thiết kế
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , , , , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
New Jersey :
Pearson Education, Inc ,
2003
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 12 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 04544nam a2200757 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT5810 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529155017.9 | ||
008 | 060809 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
020 | # | # | |a 013008183-3 |
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 604.2 / |b T200CH-e |
100 | 1 | # | |a Giesecke Frederick E |
245 | 0 | 0 | |a TECHNICAL DRAWING / |c Giesecke Frederick E, ...[et al.] |
246 | 0 | 1 | |a VẼ KỸ THUẬT |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 12 |
260 | # | # | |a New Jersey : |b Pearson Education, Inc , |c 2003 |
300 | # | # | |a 702tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a 1. Ngôn ngữ đồ họa và thiết kế |
520 | # | # | |a 10. Thiết kế và tiến trình chế tạo |
520 | # | # | |a 11. Đo lường |
520 | # | # | |a 12. dung sai |
520 | # | # | |a 13. Ren, vít, lò so |
520 | # | # | |a 14. Thiết kế và thực hiện vẽ |
520 | # | # | |a 15. Vẽ lại, kiểm tra |
520 | # | # | |a 16. Hình chiếu trục đứng |
520 | # | # | |a 17. Mặt cắt nghiêng |
520 | # | # | |a 18. Bản vẽ phối cảnh |
520 | # | # | |a 19. Sự giao nhau và sự phát triển |
520 | # | # | |a 2. Giới thiêu về CAD |
520 | # | # | |a 20. Bánh răng và cam |
520 | # | # | |a 21. Sơ đồ điện |
520 | # | # | |a 22. Cấu trúc bản vẽ |
520 | # | # | |a 23. Vẽ địa hình và vẽ bản đồ |
520 | # | # | |a 24. Vẽ đường ống |
520 | # | # | |a 25. Giới thiệu về hàn kim loại |
520 | # | # | |a 3. Dụng cụ vẽ, vẽ phác và kỹ thuật viết chữ |
520 | # | # | |a 4. Cấu trúc họa hình |
520 | # | # | |a 5. kỹ thuật vẽ phác và mô tả hình dáng |
520 | # | # | |a 6. Dự án đa dạng |
520 | # | # | |a 7. Bao quát từng phần |
520 | # | # | |a 8. Bao quát phần phụ |
520 | # | # | |a 9. Thay đổi phương pháp |
520 | # | # | |a Aán phẩm in lần thứ 12 của vẽ kỹ thuật tiếp tục đề cập đến các nguyên lý vẽ đồ họa cơ bản bao trùm nhất có thể. Nối tiếp các lần in trước, cuốn sách này đáp ứng được nguồn của chủ đề. |
520 | # | # | |a Cuối cùng, vẽ kỹ thuật tiếp tục đạt tới các ứng dụng khoa học công nghệ mới, các kỹ năng luôn luôn thay đổi trong lĩnh vực này. |
520 | # | # | |a Hơn sáu chục năm qua, vẽ kỹ thuật đã và đang dạy tốt nhiều sinh viên các kỹ năng và cách thực hành của phương pháp đồ họa. Hầu hết các giáo viên hướng dẫn và học sinh của họ phải dựa trên cơ sở của ấn phẩm này, và hầu hết các em học sinh đã sử dụng cấun sách này như là là một tài liệu tham khảo chuyên nghiệp lâu dài sau khi họ hòan thành khóa học. |
520 | # | # | |a Tại sao cuốn sách này lại đạt được sự thành công đến thế? |
520 | # | # | |a Thứ hai, cuốn sách này chứa đựng những nội dung tốt nhất không thể phủ nhận, chi tiết nhất, thiết lập kỹ thuật vẽ chính xác trên thị trường. Một học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ của cuốn sách này sẽ có đầy đủ vốn liếng về các kỹ năng đồ họa trong tay. |
520 | # | # | |a Thứ nhất, mục đích chính của ấn phẩm là luôn luôn giải thích rõ ràng từng nguyên lý vì vậy học sinh có thể hiểu thấu được nội dung của nó, thú vị hơn, cuốn sách có thể khuyến khích học sinh tự đọc và nghiên cứu. |
650 | # | 4 | |a Vẽ kỹ thuật |
700 | 0 | # | |a Cecil Spencer Henry |
700 | 0 | # | |a E. Novak James |
700 | 0 | # | |a Leroy Hill Ivan |
700 | 0 | # | |a Mitchell Alava |
700 | 0 | # | |a Thomas Dygdon John |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100018050, 100018062, 100018236, 100018240 |