Đàn hồi ứng dụng /
Cuốn sách bao gồm bốn chương: Nội dung chủ yếu trong chương I là thiết lập mô hình toán học bài toán vật rắn đàn hồi. Trong chương II và chương III trình bày hai lớp bài toán đặc biệt: bài toán phẳng và bài toán đối xứng trục. Trong chươ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2000
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02125nam a2200265 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6243 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529100840.1 | ||
008 | 061212 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 531.38 / |b Đ115H-l |
100 | 1 | # | |a Lê Công Trung |
245 | 0 | 0 | |a Đàn hồi ứng dụng / |c Lê Công Trung |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2000 |
300 | # | # | |a 150tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Cuốn sách bao gồm bốn chương: Nội dung chủ yếu trong chương I là thiết lập mô hình toán học bài toán vật rắn đàn hồi. Trong chương II và chương III trình bày hai lớp bài toán đặc biệt: bài toán phẳng và bài toán đối xứng trục. Trong chương IV trình bày lý thuyết vỏ mỏng tròn xoay không chịu uốn và lý thuyết uốn tấm mỏng. Chương V nói về phương pháp phần tử hữu hạn, một phương pháp rất hiệu quả để giải bài toán vật rắn đàn hồi. |
520 | # | # | |a Giáo trình Đàn hồi ứng dụng trình bày lý thuyết đàn hồi theo hướng ứng dụng. Lý thuyết đàn hồi ứng dụng được xây dựng trên nhiều giả thuyết về biến dạng và nội lực phù hợp với thực tế kỹ thuật, nhằm đơn giản hoá việc diễn đạt các quy luật, và do đó xây dựng được các phương pháp gần đúng để giải các bài toán kỹ thuật với các mức độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật. |
650 | # | 4 | |a Đàn hồi |
650 | # | 4 | |a Đàn hồi--Ứng dụng |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100018822, 100018979, 100018980, 100018981, 100018986 |