Thiết kế chi tiết máy /
Chương 1 : Khái niệm chung về thiết kế máy và chi tiết máy.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo dục ,
2005
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 8 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03168nam a2200517 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6271 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221017140353.000 | ||
008 | 061225 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.815 / |b TH308K-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Trọng Hiệp |
245 | 0 | 0 | |a Thiết kế chi tiết máy / |c Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 8 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo dục , |c 2005 |
300 | # | # | |a 379tr. ; |c 27 cm |
520 | # | # | |a Chương 1 : Khái niệm chung về thiết kế máy và chi tiết máy. |
520 | # | # | |a Chương 10 : Thiết kế cấu tạo các chi tiết máy, bôi trơn và lắp hộp giảm tốc. |
520 | # | # | |a Chương 11: Thí dụ. |
520 | # | # | |a Chương 2 : Tính toán động học và chọn động cơ điện. |
520 | # | # | |a Chương 3 : Truyền động bánh răng. |
520 | # | # | |a Chương 4 : Truyền động trục vít. |
520 | # | # | |a Chương 5 : Truyền động đai. |
520 | # | # | |a Chương 6 : Truyền động xích. |
520 | # | # | |a Chương 7 : Thiết kế trục và tính then. |
520 | # | # | |a Chương 8 : Thiết kế gối đỡ trục. |
520 | # | # | |a Chương 9 : Khớp nối |
520 | # | # | |a Cuốn sách gồm 11 chương và phụ lục. |
520 | # | # | |a Tài liệu trình bày các vấn đề cơ bản nhất về thiết kế các chi tiết và bộ phận máy, cách tính toán động học những hệ thống dẫn động bằng cơ khí phương pháp thiết kế các bộ truyền và xác định kết cấu các chi tiết và bộ phận máy. |
520 | # | # | |a Thiết kế máy là một quá trình sáng tạo. Để thỏa mãn nhiệm vụ thiết kế nào đó, có thể đề ra nhiều phương án khác nhau. Người thiết kế vận dụng những hiểu biết lý thuyết và những kinh nghiệm thực tế để chọn một phương án thiết kế hợp lý nhất. |
650 | # | 4 | |a Thiết kế chi tiết máy |
653 | # | # | |a Principles and Elements of Machine |
653 | # | 4 | |a Mechanical Engineering Technology |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Văn Lẫm |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 06. CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a 07. CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a 08. CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 13.Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100019071, 100019269 |