Kinh tế Kỹ thuật mờ /
- Giới thiệu các kiến thức cơ bản của kinh tế kỹ thuật
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và Kỹ thuật ,
2006
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02686nam a2200313 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6283 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170525102651.0 | ||
008 | 061229 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 338.927 / |b K313T-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Như Phong |
245 | 0 | 0 | |a Kinh tế Kỹ thuật mờ / |c Nguyễn Như Phong |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và Kỹ thuật , |c 2006 |
300 | # | # | |a 198tr. ; |c 21cm |
520 | # | # | |a - Giới thiệu các kiến thức cơ bản của kinh tế kỹ thuật |
520 | # | # | |a - Giới thiệu các kiến thức cơ bản của lý thuyết cơ bản liên quan đến lý thuyết mờ và ứng dụng vào kinh tế kỹ thuật. |
520 | # | # | |a Cuốn sách bao gồm 10 chương, phần 1 trình bày các kiến thức cơ bản về kinh tế kỹ thuật, phần hai trình bày các phần của lý thuyết mờ có liên quan và ứng dụng vào bài toán kinh tế kỹ thuật. |
520 | # | # | |a Kinh tế kỹ thuật mờ nghiên cứu ứng dụng lý thuyết mờ trong Kinh tế kỹ thuật. Cuốn sách Kinh tế kỹ thuật mờ có hai mục đích : |
520 | # | # | |a Kinh tế kỹ thuật mờ trình bày ứng dụng Lý thuyết mờ trong các bài toán kinh tế kỹ thuật, trong đó dòng tiền tệ được mô hình hóa bởi các số mờ, được gọi là dòng tiền tệ mờ. Việc xây dựng và so sánh các dòng tiền tệ mờ được xây dựng, các chỉ số đánh giá như giá trị hiện tại mờ, lãi xuất nội tại mờ được xác định nhằm phân tích khả thi dự án cũng như so sánh, chọn lựa các phương án. Lý thuyết khả năng cũng được sử dụng để đánh giá khả năng khả thi của dự án. |
520 | # | # | |a Lý thuyết mờ bao gồm các lý thuyết liên quan đến các mô hình thu thập, xử lý thông tin bất định như Lý thuyết tập mờ, lý thuyết độ đo mờ, logic mờ. |
650 | # | 4 | |a Kinh tế kỹ thuật |
650 | # | 4 | |a Lý thuyết Mờ |
721 | # | # | |a Kế Toán |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100019333, 100019353, 100019403 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500001948, 500001950 |