Từ điển Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông Anh - Việt /

Từ điển gồm khoảng ba vạn thuật ngữ cơ bản về các lĩnh vực thuộc ba ngành nói trên như: máy tính, phần cứng, phần mềm, xử lý thông tin, mạng, thiết bị ngoại vi, lập trình, hệ và môi trường máy tính, ứng dụng tin học, cơ sở dữ liệu,...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Ban Từ Điển
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2004
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02534nam a2200277 a 4500
001 TVCDKTCT6331
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170525135257.1
008 070108
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i4 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 413 /   |b T550Đ-b 
100 1 # |a Ban Từ Điển 
245 0 0 |a Từ điển Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông Anh - Việt /   |c Ban Từ Điển 
246 0 1 |a English - Vietnamese Dictionary of Information Technology, Electronics and Telecommunications 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và Kỹ thuật ,   |c 2004 
300 # # |a 80502tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a Từ điển gồm khoảng ba vạn thuật ngữ cơ bản về các lĩnh vực thuộc ba ngành nói trên như: máy tính, phần cứng, phần mềm, xử lý thông tin, mạng, thiết bị ngoại vi, lập trình, hệ và môi trường máy tính, ứng dụng tin học, cơ sở dữ liệu, in ấn tại văn phòng, kỹ thuật điện tử, thông tin liên lạc, điện thanh, siêu cao tần, bán dẫn, quang học sợi, truyền hình, fax, điện báo, điện thoại, ra đa và một số lĩnh vực có liên quan khác. Mỗi thuật ngữ tiếng Anh đều có phần đối chiếu tiếng Việt và phần giải thích kèm theo. Đặc điểm của cuốn từ điển này là có nhiều mục từ mở rộng chủ đề quan trọng, ví dụ như: trí tuệ nhân tạo, các mạng ngân hàng, truyền hình cáp, an toàn máy tính, xuất bản CD-ROOM, mật mã học, hợp mạng hệ mở (ISO/OSI) và nhiều mục khác nữa. Các hình minh họa được cố gắng xếp ngay sau chính văn nếu có thể được hoặc ở những chỗ lân cận, nhưng tên chú thích hình cũng cho biết hình thuộc mục từ nào. 
650 # 4 |a Công nghệ thông tin--Từ điển 
650 # 4 |a Điện tử --Từ điển 
650 # 4 |a Viễn thông--Từ điển 
721 # # |a CNKT Điện tử viễn thông 
721 # # |a Công nghệ thông tin 
841 # # |b Kho Từ Điển   |j 400000394, 400000395