Tính toán độ bền mỏi. /
Chương 1: Các thuyết bền
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật ,
2004
|
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02687nam a2200325 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6342 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170530092441.9 | ||
008 | 070109 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 620.1 / |b T312T-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Văn Phái |
245 | 0 | 0 | |a Tính toán độ bền mỏi. / |c Nguyễn Văn Phái, Nguyễn Quốc Việt |
260 | # | # | |a H. : |b Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật , |c 2004 |
300 | # | # | |a 168tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: Các thuyết bền |
520 | # | # | |a Chương 2: Tải trọng tĩnh. |
520 | # | # | |a Chương 3:Tải trọng dao động với biên độ không đổi. |
520 | # | # | |a Chương 4: Tải trọng dao động thay đổi bất kỳ. |
520 | # | # | |a Chương 5: Tính toán tích lũy sự hư hại. |
520 | # | # | |a Chương 6: Tuổi thọ của những cấu trúc đã có vết nứt. |
520 | # | # | |a Chương 7: Phụ lục |
520 | # | # | |a Tính tóan tuổi thọ của cấu trúc tương đối là một môn khoa học mới. Môn này được xây dựng trên những nền tảng thí nghiệm và những lý thuyết toán học, cũng như những lý thuyết sức bền vật liệu.Nội dung cuốn sách gồm 7 chương. |
520 | # | # | |a Vấn đề mỏi của vật liệu là một đề tài quan trọng trong việc thiết kế các cấu trúc nói chung và những bộ phận cơ khí nói riêng. những bộ phận này luôn luôn phải chịu tác dụng của những tải trọng biến đổi và có một tuổi thọ giới hạn. Các cấu trúc được thiết kế phải được một tuổi thọ nhất định. nếu tuổi thọ quá ngắn, cấu trúc không đáp ứng được nhu cầu đòi hỏi. Nếu tuổi thọ qúa dài, cấu trúc sẽ dư thừa kích thước và trọng lượng. Tính tóan mỏi của cấu trúc để dự đóan về tuổi thọ của nó giúp các kỹ sư thiết kế đảm bảo được khả năng làm việc và độ bền được đòi hỏi của cấu trúc. |
700 | 0 | # | |a Nguyễn Quốc Việt |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100019573, 100019578, 100019606 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500002178, 500002179 |