Lập trình mạng trên Windowns /
Chương 1: NetBIOS.
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
Thống Kê ,
2004
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02791nam a2200529 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6419 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170524081722.1 | ||
008 | 070305 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 005 / |b L123T-v |
100 | 1 | # | |a Phương Lan |
245 | 0 | 0 | |a Lập trình mạng trên Windowns / |c Phương Lan, Vũ Nguyên |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b Thống Kê , |c 2004 |
300 | # | # | |a 528tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chương 1: NetBIOS. |
520 | # | # | |a Chương 10: Đăng ký và phân giải tên. |
520 | # | # | |a Chương 11; MULTICASTING |
520 | # | # | |a Chương 12: Chất lượng dịch vụ(QOS). |
520 | # | # | |a Chương 13: RAW SOCKETS. |
520 | # | # | |a Chương 14: Sử dụng WINSOCK CONTROL trong MICROSOFT VISUAL BASIC. |
520 | # | # | |a Chương 15: Ứng dụng Client và dịch vụ truy cập từ xa. |
520 | # | # | |a Chương 16: Lập trình mạng với NET. FRAMEWORK |
520 | # | # | |a Chương 2: Bộ điều hướng. |
520 | # | # | |a Chương 3: Mailslots. |
520 | # | # | |a Chương 4: Named pipe. |
520 | # | # | |a Chương 5: Giao thức và nguyên tắc mạng cơ bản. |
520 | # | # | |a Chương 6: Họ địa chỉ và phân giải tên. |
520 | # | # | |a Chương 7: Cơ bản về Winsock |
520 | # | # | |a Chương 8: Các phương pháp xuất nhập WINSOCK. |
520 | # | # | |a Chương 9: Các tùy chọn SOCKET và IOCTLS. |
520 | # | # | |a Mạng là một đề tài luôn hấp dẫn tất cả những ai viết và sử dụng chương trình. sách được chia làm ba phần |
520 | # | # | |a Phần ba: tìm hiểu về lập trình mạng trên nền.NET. |
520 | # | # | |a Phần hai: tìm hiểu về lập trình và sử dụng Winsock, cách viết các trình ứng dụng theo cơ chế truy xuất từ xa ( Remote Asccess Server-RAS), ví dụ như cơ chế quay số dial-up. |
520 | # | # | |a Phần I:Di sản các API mạng |
520 | # | # | |a Phần II: WINSOCK API |
520 | # | # | |a Phần III: Dịch vụ truy cập từ xa |
520 | # | # | |a Phần một: tìm hiểu về hệ thống mạn với netBIOS và bộ chuyển hướn của nền hệ điều hành Windowns. |
650 | # | 4 | |a Lập trình mạng trên windown |
650 | # | 4 | |a Lập trình |
650 | # | 4 | |a Tin học ứng dụng |
700 | 0 | # | |a Vũ Nguyên |
721 | # | # | |a Công nghệ thông tin |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100020183, 100020188, 100020206 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500002573, 500002662 |