Sổ tay thiết kế cơ khí (T1) /
Để đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành cơ khí, trong những năm qua công tác nghiên cứu thiết kế máy đã đã được tăng cường và mở rộng. Vì vậy nhu cầu cung cấp tài liệu kỹ thuật cơ khí ngày càng bức thiết. Cuốn "Sổ tay thiết kê...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , , , , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học kỹ thuật ,
1977
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02369nam a2200313 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT6902 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20070511000000 | ||
008 | 070511 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.815 / |b S450T - tr |
100 | 1 | # | |a Tô Xuân Giáp |
245 | 0 | 0 | |a Sổ tay thiết kế cơ khí (T1) / |c Tô Xuân Giáp, ...[et al.] |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học kỹ thuật , |c 1977 |
300 | # | # | |a 509tr. ; |c 27cm |
520 | # | # | |a Để đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành cơ khí, trong những năm qua công tác nghiên cứu thiết kế máy đã đã được tăng cường và mở rộng. Vì vậy nhu cầu cung cấp tài liệu kỹ thuật cơ khí ngày càng bức thiết. Cuốn "Sổ tay thiết kế cơ khí bao gồm 3 tập: |
520 | # | # | |a Tập 1: trình bày những vấn đề kỹ thuật chung trong ngành chế tạo máy : Hệ thống quản lý bản vẽ, vật liệu, nhiệt luyện, dung sai lắp ghép, tính công nghệ của chi tiết, ren và các chi tiết mối ghép ren, then, hàn. |
520 | # | # | |a Tập 2: Trình bày phương pháp tính toán thiết kế các chi tiết và truyền động cơ khí điển hình: truyền động đai, truyền động xích, truyền động bánh răng, truyền động vit đai ốc, trục tâm và trục truyền, khớp nối, ổ trượt, ổ lăn, lò xo. |
520 | # | # | |a Tập 3: Trình bày phưong pháp tính toán thiết kế một số loại truyền động khác: vật liệu, thiết bị bôi trơn và làm kín, hộp giảm tốc, ống và nối ống, truyền động thủy lực, truyền động khí nén, truyền động điện. |
650 | # | 4 | |a Cơ khí |
650 | # | 4 | |a Thiết kế máy |
700 | 0 | # | |a Trần Văn Bảo |
700 | 0 | # | |a Bùi Công Diễn |
700 | 0 | # | |a Trương Quốc Điện |
700 | 0 | # | |a Thái Văn Khang |
700 | 0 | # | |a Trương Văn Hải |