Cơ lý thuyết /
"Cơ lý thuyết" trình bày nội dung và một số vấn đề đáng chú ý sau :
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
Đại học Quốc gia TP. HCM ,
2004
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 2 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02455nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT7979 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20221021084750.000 | ||
008 | 070726 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 531.1 / |b V500C-c |
100 | 1 | # | |a Vũ Duy Cường |
245 | 0 | 0 | |a Cơ lý thuyết / |c Vũ Duy Cường |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 2 |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b Đại học Quốc gia TP. HCM , |c 2004 |
300 | # | # | |a 303tr. ; |c 24 |
520 | # | # | |a "Cơ lý thuyết" trình bày nội dung và một số vấn đề đáng chú ý sau : |
520 | # | # | |a 1. Phần tĩnh học |
520 | # | # | |a 2. Động lực học. |
520 | # | # | |a 3. Tài liệu dành khoảng 60% nội dung cho các ví dụ và bài tập tự làm. |
520 | # | # | |a Các bài toán cân bằng có kể đến 2 loại ma sát (trượt, lăn) chỉ có thể đánh giá chính xác ở trạng thái cân bằng. Nếu vật đã khởi động không thể sử dụng điều kiện cân bằng tĩnh. |
520 | # | # | |a Lý thuyết được xây dựng lấy định lý tương đương cơ bản làm trung tâm. |
520 | # | # | |a Nguyên lý D'ALEMBERT được trình bày trước để có thể giải quyết đầy đủ các yêu cầu về động lực của cơ hệ, xác định được miền giới hạn của các tham số phù hợp với trạng thái chuyển động của cơ hệ ngay từ đầu, tránh sự ngộ nhận các kết quả tính tóan. |
650 | # | 4 | |a Cơ lý thuyết |
650 | # | 4 | |a Theoretical Mechanics |
653 | # | # | |a Mechanical Engineering Technology |
721 | # | # | |a 03. CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a 04. CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
721 | # | # | |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) |
721 | # | # | |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) |
722 | # | # | |a Cơ lý thuyết |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100021320, 100021325, 100021330, 100021340, 100021350, 100021375 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500003066, 500003085, 500003111, 500003115 |