Kỹ thuật đo lường và dụng cụ đo trong công nghệ hóa học /
Chươn 5: Dụng cụ đo mức vật chất
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh ,
2004
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 03162nam a2200529 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT7990 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20170529152736.4 | ||
008 | 070730 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 542 / |b K600T-l |
100 | 1 | # | |a Lê Phan Hoàng Chiêu |
245 | 0 | 0 | |a Kỹ thuật đo lường và dụng cụ đo trong công nghệ hóa học / |c Lê Phan Hoàng Chiêu |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh , |c 2004 |
300 | # | # | |a 240tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Chươn 5: Dụng cụ đo mức vật chất |
520 | # | # | |a Chương 1: Khái niệm cơ bản về đo lường và dụng cụ đo |
520 | # | # | |a Chương 10: Dụng cụ đo độ nhớt |
520 | # | # | |a Chương 11: Bộ phân tích sắc ký đo khí và chất lỏng |
520 | # | # | |a Chương 12: Dụng cụ đo độ ẩm |
520 | # | # | |a Chương 13: Những phương pháp đặc biệt xác định thành phần |
520 | # | # | |a Chương 2: Dụng cụ đo nhiệt độ |
520 | # | # | |a Chương 3: Dụng cụ đo áp suất và hiệu áp |
520 | # | # | |a Chương 4: Dụng cụ đo lưu lượng, khối lượng và thể tích vật chất |
520 | # | # | |a Chương 6 : Dụng cụ phân tích chất khí |
520 | # | # | |a Chương 7: Dụng cụ phân tích chất lỏng |
520 | # | # | |a Chương 8: Dụng cụ phân tích chất kiểu quang học |
520 | # | # | |a Chương 9: Dụng cụ đo tỷ trọng chất lỏng |
520 | # | # | |a Cuốn sách bao gồm 13 chương : |
520 | # | # | |a Tài liệu này đặc biệt chú trọng đến bản chất vật lý và các phép đo để phân tích thành phần, tính chất của vật chất là nội dung đầu tiên cho việc kiểm tra diễn biến các quá trình công nghệ hóa học. Điều này xuất phát từ việc kiểm tra diễn biến các quá trình công nghệ hóa học. Điều này xuất phát từ việc các phép đo công nghiệp tổng thể như nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, mức đã có trong tài liệu đủ để tham khảo. |
650 | # | 4 | |a Công nghệhóa học-- Đo lường |
650 | # | 4 | |a Công nghệhóa học--Dụng cụ đo |
721 | # | # | |a CN Tự động |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử viễn thông |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
721 | # | # | |a CNKT Ô tô |
721 | # | # | |a Công nghệ thông tin |
721 | # | # | |a Kế Toán |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100021253, 100021263, 100021289, 100021299, 100021304, 100021314 |
841 | # | # | |b Kho Tra Cứu |j 500002693, 500002934, 500002939, 500002954 |