Giáo trình tự động hóa công nghiệp - (đĩa) /
Cuốn sách này đề cập đến các khái niệm, nguyên lý, phương pháp và tính toán nhằm lựa chọn, phân tích, thiết kế xác định thông số kỹ thuật và bảo trì các phần tử và hệ thống điều khiển....
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Tp.HCM :
Trường Cao đẳn kỹ tthuật Cao Thắng ,
2007
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02443nam a2200265 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT8078 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20200917082355.000 | ||
008 | 070809 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i7 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.3 / |b C100O-g |
100 | 1 | # | |a Trường Kỹ thuật Cao thắng |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình tự động hóa công nghiệp - (đĩa) / |c Trường Kỹ thuật Cao thắng |
260 | # | # | |a Tp.HCM : |b Trường Cao đẳn kỹ tthuật Cao Thắng , |c 2007 |
520 | # | # | |a Cuốn sách này đề cập đến các khái niệm, nguyên lý, phương pháp và tính toán nhằm lựa chọn, phân tích, thiết kế xác định thông số kỹ thuật và bảo trì các phần tử và hệ thống điều khiển. |
520 | # | # | |a Kỹ thuật điều khiển tự động là môn học liên ngành. Một hệ thống điều khiển thường bao gồm nhiều phần tử điều khiển bằng điện, cơ nhiệt, dầu ép, khí ép...Ngoài ra, với sự phát triển nhanh chóng cuả kỹ thuật điện tử, các vi mạch, các bộ vi xử lý, máy tính điện tủ...các hệ thống điều khiển ngày càng trở nên tinh vi, linh hoạt, xử lý thông tin nhanh và chính xác. Cuốn sách này đề cập có chọn lọc những nội dung cơ bản của các vấn đề trên, nhăm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết để tiếp tục đi sâu vào lĩnh vực điều khiển các hệ thống và các quá trình. |
520 | # | # | |a Ngoài những vấn đề về điều khiển từ xa và truyền thông, điều khiển tự động được phát triển trên hai lĩnh vực lớn: tự động hoá quá trình sản xuất chi tiết rời rạc và tự động hoá các quá trình. |
650 | # | 4 | |a Tự động hóa |
721 | # | # | |a CNKT Cơ điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Cơ khí |
721 | # | # | |a CNKT Điện tử |
721 | # | # | |a CNKT Điện |
841 | # | # | |b Kho 7 |j 700000007, 700000057 |