Thiết kế tuyến năng lượng công trình thủy điện /
Nội dung cơ bản của môn học Công trình trên tuyến năng lượng là nghiên cứu các phương pháp cơ học chất lỏng ứng dụng vào thiết kế các hạng mục công trình dọc tuyến năng lượng của nhà máy thủy điện. Để có thể học tốt môn học, sinh viên...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Xây dựng ,
2015
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02169nam a2200217 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT81234 | ||
003 | TVCĐKTCT | ||
005 | 20151230091331.3 | ||
008 | 151230syyyy vn | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 333.91 |b TH308K |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Thượng Bằng |e Nguyễn Thượng Bằng, Hoàng Đình Dũng, Vũ Hữu Hải, Trần Công Triệu, Nguyễn Đức Hạnh, Phạm Đức Cường |
245 | 1 | 0 | |a Thiết kế tuyến năng lượng công trình thủy điện / |c Nguyễn Thượng Bằng, Hoàng Đình Dũng, Vũ Đức Hải, Trần Công Triệu, NGuyễn Đức Hạnh, Phạm Đức Cường |
260 | # | # | |a H. : |b Xây dựng , |c 2015 |
300 | |a 346 tr. ; |c 27 cm | ||
520 | # | # | |a Nội dung cơ bản của môn học Công trình trên tuyến năng lượng là nghiên cứu các phương pháp cơ học chất lỏng ứng dụng vào thiết kế các hạng mục công trình dọc tuyến năng lượng của nhà máy thủy điện. Để có thể học tốt môn học, sinh viên và người đọc cần trang bị tốt các kiến thức liên quan đến thủy lực, thủy lực công trình, hồ chứa, tua bin thủy lực và thiết bị thủy điện. Từ nội dung cơ bản trên, trong mỗi chương, ngoài các kiến thức về nhiệm vụ, phân loại và cấu tạo của hạng mục công trình, các tác giả đã cập nhật những phương pháp tính mới, các chương trình tự động hóa, tính toán. Mỗi chương đều có hình ảnh, thí dụ minh họa và cuối chương là câu hỏi và bài tập phục vụ quá trình thảo luận, tự nghiên cứu của người học. NỘi dung cuốn sách gồm 8 chương. |
541 | # | # | |a Mua |
650 | # | 4 | |a Thủy điện |
653 | # | # | |a Thủy lợi |