Giáo trình cảm biến /

"Cảm biến " trong tiếng Anh gọi là sensor xuất phát từ chữ sense theo nghĩa latin cam nhận.

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Phan Quốc Phô
Tác giả khác: Nguyễn Đức Chíến
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2005
Phiên bản:Tái bản lần thứ 4
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02691nam a2200289 a 4500
001 TVCDKTCT843
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20170601153734.4
008 050804
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.302 87 /   |b PH105PH-gi 
100 1 # |a Phan Quốc Phô 
245 0 0 |a Giáo trình cảm biến /   |c Phan Quốc Phô, Nguyễn Đức Chíến 
250 # # |a Tái bản lần thứ 4 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2005 
300 # # |a 328tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a "Cảm biến " trong tiếng Anh gọi là sensor xuất phát từ chữ sense theo nghĩa latin cam nhận. 
520 # # |a Trong những năm gần đây cảm biến đã là một môn học bắt bộc của sinh viên ngành vật lý kỹ thuật, những kỹ sơ vật lý tương lai, những người sẽ đóng vai trõ ứng dụng của khoa học vật lý vào kỹ thuật, công nghệ, sản xuất và đời sống. Cảm biến cũng là lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng của sinh viên đại học, co học, kỹ sơ của nhiều ngành khoa học kỹ thuật khác. Nội dung của giáo trình này được chia làm các chương trong đó mỗi chương đề cập đến một hoặc một số loại cảm biến (cảm biến quang, cảm biến nhiệt, cảm biến dịch chuyển và vị trí...). Trong chừng mực của giới hạn tài liệu cho phép, đối với từng loại cảm biến, chúng tôi giới thiệu nguyên lý cấu tạo, cơ chế hoạt động, các thông số đo lường và đăc biệt là phạm vi ứng dụng để thuận tiện cho việc lựa chọn cảm biến thích hợp đối với từng trường hợp cụ thể trong thực tế. 
650 # 4 |a Cảm biến điện 
650 # 4 |a Điện tử 
650 # 4 |a Kỹ nghệ điện 
700 0 # |a Nguyễn Đức Chíến 
721 # # |a CNKT Điện tử 
841 # # |b Kho Sách   |j 100008833, 100008834, 100008835, 100008836, 100014312, 100014313, 100014314, 100014982, 100014983, 100014984, 100014985, 100014986, 100014987, 100014988, 100014989, 100014990, 100014991, 100014992, 100014993 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000577, 500000578, 500000959, 500000960, 500000961, 500000962, 500000963, 500000964, 500000965, 500000966