Giáo trình Quy hoạch thực nghiệm.(dùng cho sinh viên Cơ khí, Kỹ thuật, Tự nhiên) /
Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp xử lý thí nghiệm là một phương pháp tóan học; được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu, học tập bao gồm các lĩnh vực;
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Khoa học và kỹ thuật ,
2003
|
Phiên bản: | In lần thứ 1 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02408nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT8567 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20080222000000 | ||
008 | 080222 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 519.5 / |b GI108TR-n |
100 | 1 | # | |a Bùi Minh Trí |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình Quy hoạch thực nghiệm.(dùng cho sinh viên Cơ khí, Kỹ thuật, Tự nhiên) / |c Bùi Minh Trí |
250 | # | # | |a In lần thứ 1 |
260 | # | # | |a H. : |b Khoa học và kỹ thuật , |c 2003 |
300 | # | # | |a 160tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp xử lý thí nghiệm là một phương pháp tóan học; được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu, học tập bao gồm các lĩnh vực; |
520 | # | # | |a Lý thuyết quy hoạch và phương pháp thực nghiệm. |
520 | # | # | |a Lý thuyết hệ thống. |
520 | # | # | |a Lý thuyết thống kê. |
520 | # | # | |a Lý thuyết tối ưu hóa và ứng dụng. |
520 | # | # | |a Việc xử lý và đánh giá, phân tích các kết quả thực nghiệm ngày càng cần thiết đối với học tập, nghiên cứu của các sinh viên năm cuối, cao học và nghiên cứu sinh cũng như các nhà nghiên cứu. |
520 | # | # | |a Nội dung cuốn sách gồm 10 chương |
520 | # | # | |a Chương 1: Nội dung của quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm. |
520 | # | # | |a Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên và các phân phối của chúng. |
520 | # | # | |a Chương 3: Sai số và khử sai số. |
520 | # | # | |a Chương 4: Chọn công thức thực nghiệm và phép làm trơn. |
520 | # | # | |a Chương 5: Xác định tham số công thức thực nghiệm bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất ( BPNN) |
520 | # | # | |a Chương 6: Đánh giá kết quả nhận được bằng phương pháp BPNN. |
520 | # | # | |a Chương 7: Quy hoạch thực nghiệm |
650 | # | 4 | |a Toán ứng dụng |
650 | # | 4 | |a Xác suất thống kê |
650 | # | 4 | |a Quy hoạch thực nghiệm |