Giáo trình thiết kế Hệ thống điều hòa không khí /
Ngày nay, điều hòa tiện nghi không thể thiếu trong các tòa nhà, khách sạn, văn phòng... Điều hòa công nghệ đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình công nghệ như trong các ngành sợ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H. :
Giáo Dục ,
2016
|
Phiên bản: | Tái bản lần thứ 3 |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
---|
LEADER | 02037nam a2200265 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVCDKTCT91508 | ||
003 | Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | ||
005 | 20220921132929.000 | ||
008 | 110510 | ||
980 | \ | \ | |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng |
024 | |a RG_1 #1 eb0 i1 | ||
041 | 0 | # | |a vie |
082 | # | # | |a 621.56 / |b H250T-n |
100 | 1 | # | |a Nguyễn Đức Lợi |
245 | 0 | 0 | |a Giáo trình thiết kế Hệ thống điều hòa không khí / |c Nguyễn Đức Lợi |
250 | # | # | |a Tái bản lần thứ 3 |
260 | # | # | |a H. : |b Giáo Dục , |c 2016 |
300 | # | # | |a 339tr. ; |c 24cm |
520 | # | # | |a Ngày nay, điều hòa tiện nghi không thể thiếu trong các tòa nhà, khách sạn, văn phòng... Điều hòa công nghệ đã hỗ trợ đắc lực cho nhiều ngành kinh tế, góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo quy trình công nghệ như trong các ngành sợi, dệt, chế biến thuốc lá... Cuốn " Giáo trình Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí" dùng làm tài liệu khi thiết kế đồ án môn học hoặc đồ án tốt nghiệp cho sinh viên ngành lạnh và điều hòa không khí; giáo trình cũng rất bổ ích cho các cán bộ, kỹ sư, các ngành khác có liên quan đến điều hòa không khí về tìm hiểu lựa chọn, tính toán, thiết kế cũng như lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa các thiết bị lạnh và các hệ thống điều hòa không khí... |
541 | # | # | |a Mua |
650 | # | 4 | |a Điều hòa không khí |
653 | # | # | |a Air Conditioning Systems |
653 | # | # | |a Thermal Engineering Technology |
721 | # | # | |a CNKT Nhiệt lạnh |
841 | # | # | |b Kho Sách |j 100049254, 100049264, 100049271, 100051319, 100051345 |