Sổ tay công nghệ chế tạo máy: Tập 2 /

"Sổ tay công nghệ chế tạo máy" bao gồm có 3 tập, đây là tập 2 của cuốn sách nội dung trình bày tiếp của tập 1 và các chương tiếp theo được trình bày như sau :

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Đắc Lộc
Tác giả khác: Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn, Trần Xuân Việt
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2006
Phiên bản:Tái bản lần thứ 6
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 03279nam a2200409 a 4500
001 TVCDKTCT9257
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221028092323.000
008 080505
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.815 /   |b S450T-ng 
100 1 # |a Nguyễn Đắc Lộc 
245 0 0 |a Sổ tay công nghệ chế tạo máy: Tập 2 /   |c Nguyễn Đắc Lộc, ...[et al.] 
250 # # |a Tái bản lần thứ 6 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và Kỹ thuật ,   |c 2006 
300 # # |a 577tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a "Sổ tay công nghệ chế tạo máy" bao gồm có 3 tập, đây là tập 2 của cuốn sách nội dung trình bày tiếp của tập 1 và các chương tiếp theo được trình bày như sau : 
520 # # |a A. Tính toán chế độ cắt: trình bày các khái niệm chung, Tiện; bào,xọc; khoan, khoan rộng, khoét , doa; phay; cắt, xé nhỏ; cắt ren; chuốt, mài 
520 # # |a B. Bảng tra chế độ cắt 
520 # # |a Chương 5: Chế độ cắt 
520 # # |a Chương 6: Gia công các bề mặt bằng biến dạng dẻo như sự hình thành bề mặt gia công; chất lượng dụng cụ gia công; lăn ép bằng bi; lăn ép mặt trụ ngoài bằng con lăn; lăn ép lỗ bằng con lăn; nông lỗ bằng chày nong. 
520 # # |a Chương 7: Gia công các chi tiết cơ khí trên máy NC,CNC và sử dụng Rôbốt công nghiệp trong hệ thống gia công linh hoạt: Đặc điểm công nghệ và cấu trúc kỹ thuật của dây chuyền gia công linh hoạt; Gia công các chi tiết cơ khí trên máy công cụ điều khiển theo chương trình số NC,CNC; người máy công nghiệp. 
520 # # |a Chương 8: Đồ giá trên máy công cụ: Công dụng của trang bị công nghệ cơ khí và phân loại chúng; cơ sở thiết kế đồ giá chuyên dùng cho gia công cắt gọt; đồ định vị; cơ cấu kép chặt và phương pháp tính; truyền dẫn cơ khí và truyền dẫn cơ thủy lực; cơ cấu dẫn hướng và so dao; một số đồ giá vạn năng điều chỉnh. 
520 # # |a Ngoài ra còn có bảng đối chiếu ký hiệu (Mác) thép và gang của một số nước. 
650 # 4 |a Công nghệ chế tạo máy 
650 # 4 |a Manufacturing Technology 
653 # # |a Mechanical Engineering Technology 
700 0 # |a Lê Văn Tiến 
700 0 # |a Ninh Đức Tốn 
700 0 # |a Trần Xuân Việt 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100024354, 100024378, 100024398, 100024425, 100024457