Giáo trình kỹ thuật nhiệt /

Kỹ thuật nhiệt là một môn học nghiên cứu các quy luật cũng như quá trình biến đổi năng lượng giữa nhiệt năng và cơ năng, đề cập đến quá trình trao đổi nhiệt. Đây là môn học cơ sở nhằm trang bị những kiến thức cơ bản kiến thức về...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả khác: Lê Quang Huy (Cố vấn luận án)
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: Tp.HCM : CĐKT Cao Thắng, 2017
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02330nam a2200253 a 4500
001 TVCDKTCT95307
003 TVCĐKTCT
005 20221007134844.000
008 171121syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 536.1   |b GI-108T 
100 1 # |a Lê Quang Huy   |e ThS. 
245 1 0 |a Giáo trình kỹ thuật nhiệt /   |c Lê Quang Huy, Ngô Thị Minh Hiếu 
246 # # |b Giáo trình lưu hành nội bộ. (Dành cho sinh viên không chuyên) 
260 # # |a Tp.HCM :   |b CĐKT Cao Thắng,   |c 2017 
300 |a 156tr. ;   |c 26cm 
520 # # |a Kỹ thuật nhiệt là một môn học nghiên cứu các quy luật cũng như quá trình biến đổi năng lượng giữa nhiệt năng và cơ năng, đề cập đến quá trình trao đổi nhiệt. Đây là môn học cơ sở nhằm trang bị những kiến thức cơ bản kiến thức về nhiệt động và truyền nhiệt cho sinh viên trong việc tiếp cận các lĩnh vực như các thiết bị sinh nhiệt trong tất cả các lĩnh vực. Giáo trình này gồm 2 phần: Nhiệt động lực học và truyền nhiệt. Phần 1 có 8 chương trình bày hai định luật cơ bản của nhiệt động lực học; các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng; các tính chất của chất thuần khiết, không khí ẩm, sự biến đổi giữa nhiệt năng và cơ năng trong các thiết bị nhiệt như động cơ đốt trong, máy bơm nhiệt. Phần 2 có 5 chương trình bày các kiến thức cơ sở về các phương thức trao đổi nhiệt; dẫn nhiệt; đối lưu bức xạ; tính toán truyền nhiệt. Sau mỗi chương đều có bài tập giúp sinh viên tự luyện tập 
541 # # |a Mua 
650 # 4 |a Kỹ thuật nhiệt 
653 # # |a Thermal Engineering Technology 
721 # # |a CNKT Nhiệt lạnh 
841 # # |b Kho Sách   |j 100050706, 100050707, 100050721, 100050750, 100050835