Giáo trình: Cơ lý thuyết (Hệ Cao đẳng)

Giáo trình cơ học lý thuyết này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng bám sát theo chương trình môn học cơ lý thuyết. Tác giả đã cố gắng trình bày đầy đủ các phương pháp cơ họ...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Văn Thuận
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: TP.HCM CĐ KT Cao Thắng, 2000
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02373nam a2200313 a 4500
001 TVCDKTCT95343
003 CT=005 20150116074505.1
005 20221021085518.000
008 150115syyyy vn
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 
020 # # |c 10.000 Đồng 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 531.1   |b GI-108T 
100 |a Nguyễn Văn Thuận 
245 # # |a Giáo trình: Cơ lý thuyết (Hệ Cao đẳng)   |c Nguyễn Văn Thuận 
260 # # |a TP.HCM   |b CĐ KT Cao Thắng,   |c 2000 
300 # # |a 110 tr   |c 24 cm 
520 # # |a Giáo trình cơ học lý thuyết này viết cho đối tượng chính là sinh viên ngành kỹ thuật cơ khí của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng bám sát theo chương trình môn học cơ lý thuyết. Tác giả đã cố gắng trình bày đầy đủ các phương pháp cơ học cơ bản cần thiết cho sinh viên ứng dụng trong tính toán kỹ thuật. Cơ học là khoa học về sự cân bằng và chuyển động của vật thể. Nó làm phong phú thêm kiến thức của chúng ta về hàng loạt quy luật cơ bản của tự nhiên. Nó giúp chúng ta phát triển khả năng tư duy và xây dựng thế quan kỹ thuật đúng đắn. Vì vậy, trong thế kỷ qua cơ học phát triển thành môn học kỹ thuật cơ sở và ý nghĩa của những kiến thức của nó đem lại cũng rất quan trọng trong kỹ thuật. Giáo trình được chia làm 3 phần: Phần tĩnh học; Phần động học; Phần động lực học. 
541 # # |a Tặng 
650 # 4 |a Cơ lý thuyết 
650 # 4 |a Theoretical Mechanics 
653 # # |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a 03. CNKT Cơ khí 
721 # # |a 04. CNKT Ô tô 
721 # # |a 10. Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) 
721 # # |a 11. Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) 
721 # # |a 14. Bảo trì, sửa chữa ô tô (Công nghệ ô tô) 
841 # # |b Kho Sách   |j 100050648, 100050675, 100050687, 100050713, 100050847