Đồ gá gia công cơ: Giáo trình cho sinh viên cơ khí thuộc các hệ đào tạo. /

- Làm tăng nhanh quá trình định vị chi tiết (không cần lấy dấu) trên máy cắt kim loại.

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Trần Văn Địch
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. : Khoa học và kỹ thuật , 2002
Phiên bản:In lần thứ 1
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng
LEADER 02933nam a2200325 a 4500
001 TVCDKTCT993
003 Thư viện trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
005 20221025135149.000
008 050805
980 \ \ |a Thư viện Trường CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng 
024 |a RG_1 #1 eb0 i1 i5 
041 0 # |a vie 
082 # # |a 621.82 /   |b TR121Đ-đ 
100 1 # |a Trần Văn Địch 
245 0 0 |a Đồ gá gia công cơ: Giáo trình cho sinh viên cơ khí thuộc các hệ đào tạo. /   |c Trần Văn Địch 
250 # # |a In lần thứ 1 
260 # # |a H. :   |b Khoa học và kỹ thuật ,   |c 2002 
300 # # |a 250tr. ;   |c 24cm 
520 # # |a - Làm tăng nhanh quá trình định vị chi tiết (không cần lấy dấu) trên máy cắt kim loại. 
520 # # |a - Mở rộng khả năng công nghệ của các máy, cho phép gia công những bề mặt phức tạp trên các máy thông thường. 
520 # # |a - Tăng năng suất lao động và giảm nhẹ điều kiện lao động (do cơ khí hóa đồ gá, sử dụng đồ gá nhiều vị trí v...v). 
520 # # |a Cuốn sách "Đồ gá gia công cơ'' được biên soạn dùng làm tài liệu học tập môn "Đồ gá'' trong chương trình đào tạo kỹ sư cơ khí hệ đại học. Ngoài ra, còn dùng làm rài liệu cho cán bộ kỹ thuật tại các nhà máy cơ khí và xí nghiệp sửa chữa thiết bị công nghiệp khác nhau. 
520 # # |a Ngành chế tạo máy chiếm một vị trí đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân. Vì vậy phải đẩy mạnh việc cải tiến kỹ thuật trong ngành chế tạo máy đặc biệt là vấn đề cơ khí hóa và tự động hóa, mà trong đó trang bị công nghệ đóng một vai trò hết sức quan trọng. Đồ gá chiếm một tỷ lệ rất lớn trong trang bị công nghệ. Sử dụng đồ gá cho phép giải quyết được ba vấn đề cơ bản sau : 
650 # 4 |a Đồ gá 
653 # # |a Jigs and Fixtures 
653 # 4 |a Mechanical Engineering Technology 
721 # # |a CNKT Cơ điện tử 
721 # # |a CNKT Cơ khí 
841 # # |b Kho Sách   |j 100002063, 100002067, 100002068, 100008961, 100008962, 100008963, 100008964, 100012547, 100012558, 100012568, 100012586, 100012833, 100014330, 100014331, 100014332, 100014333, 100014334, 100014335, 100014336, 100014337, 100014338, 100014339, 100014340, 100014341, 100014342, 100014343 
841 # # |b Kho Tra Cứu   |j 500000587, 500000588, 500000589, 500000590, 500000591, 500000592, 500000593, 500000594