Trắc địa ứng dụng
Trắc địa cần thiết trong nhiều lĩnh vực và trong xây dựng tất cả giai đoạn đều liên quan đến nó. Là toàn bộ công tác đo đạc, tính toán xử lý số liệu nhằm xác định hình dáng và kích thước Trái đất; biểu diễn địa hình mặt đất thành bản đồ phục vụ việc xây dựng công trình và các yêu cầu kỹ thuật khác...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây dựng
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01081nam a2200253Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_10839 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 526.9 | ||
082 | |b Th121 | ||
100 | |a Nguyễn, Thế Thận | ||
245 | 0 | |a Trắc địa ứng dụng | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thế Thận | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây dựng | ||
260 | |c 2010 | ||
300 | |a 390 tr. | ||
300 | |b minh họa | ||
300 | |c 24 cm | ||
504 | |a Thư mục: tr.386-387 | ||
520 | |a Trắc địa cần thiết trong nhiều lĩnh vực và trong xây dựng tất cả giai đoạn đều liên quan đến nó. Là toàn bộ công tác đo đạc, tính toán xử lý số liệu nhằm xác định hình dáng và kích thước Trái đất; biểu diễn địa hình mặt đất thành bản đồ phục vụ việc xây dựng công trình và các yêu cầu kỹ thuật khác | ||
650 | |a Distances; Khoảng cách; Surveying; Trắc địa học | ||
700 | |a Nguyễn Thế Thận | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |