Định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng
Bao gồm quyết định số 02/1999/QĐ-BXD của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy, thiết bị xây dựng và quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lí, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây Dựng
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 00965nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_2158 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 690.0212 | ||
082 | |b Đ312 | ||
245 | 0 | |a Định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây Dựng | ||
260 | |c 2000 | ||
300 | |a 47 tr. | ||
300 | |b minh họa | ||
300 | |c 21cm | ||
520 | |a Bao gồm quyết định số 02/1999/QĐ-BXD của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức tỉ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy, thiết bị xây dựng và quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lí, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định | ||
650 | |a Máy móc; Quản lí | ||
710 | |a Bộ Xây Dựng | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |