Luật Giao thông đường thủy nội địa Được sửa đổi, bổ sung năm 2014
Giới thiệu 103 điều trong luật giao thông đường thuỷ nội địa gồm: những quy định về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường thuỷ nội địa; phương tiện thuỷ nội địa; thuyền viên và người lái phương tiện; quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện; hoạt động của cảng, bến thu...
Đã lưu trong:
Ngôn ngữ: | Undetermined |
---|---|
Được phát hành: |
Hà Nội
Lao động
2014
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01266nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_22019 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 343.597096402632 | ||
082 | |b L504 | ||
245 | 0 | |a Luật Giao thông đường thủy nội địa | |
245 | 0 | |b Được sửa đổi, bổ sung năm 2014 | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Lao động | ||
260 | |c 2014 | ||
300 | |a 114 tr. | ||
300 | |c 19 cm | ||
504 | |a Phụ chú: tr.106-114 | ||
520 | |a Giới thiệu 103 điều trong luật giao thông đường thuỷ nội địa gồm: những quy định về quy hoạch, xây dựng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường thuỷ nội địa; phương tiện thuỷ nội địa; thuyền viên và người lái phương tiện; quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện; hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa, cảng vụ, hoa tiêu, vận tải đường thuỷ nội địa; các quy định về quản lý nhà nước về giao thông đường thuỷ nội địa cùng các điều khoản thi hành | ||
650 | |a Giao thông đường thủy nội địa; Đường thủy; Luật giao thông | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |