Phong tục miền Nam
Trình bày định nghĩa phong tục, tập quán; xác định và giới hạn danh từ miền Nam; bản tính người miền Nam các giai đoạn trước 1945, 1954 - 1975, từ 1975 đến 2008. Phong tục ngoài xã hội như cơ cấu tổ chức, cảnh trí làng, lệ làng, Tết Nguyên đán, lễ tiết, đình đám, mê tín dị đoan. Phong tục trong gia...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Lao động
2014
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01173nam a2200253Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_22757 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 390.09597,390.09597 | ||
082 | |b Đ116 | ||
100 | |a Vương Đằng | ||
245 | 0 | |a Phong tục miền Nam | |
245 | 0 | |c Vương Đằng | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Lao động | ||
260 | |c 2014 | ||
300 | |a 506 tr. | ||
300 | |b hình ảnh | ||
300 | |c 22 cm | ||
504 | |a Thư mục cuối mỗi bài | ||
520 | |a Trình bày định nghĩa phong tục, tập quán; xác định và giới hạn danh từ miền Nam; bản tính người miền Nam các giai đoạn trước 1945, 1954 - 1975, từ 1975 đến 2008. Phong tục ngoài xã hội như cơ cấu tổ chức, cảnh trí làng, lệ làng, Tết Nguyên đán, lễ tiết, đình đám, mê tín dị đoan. Phong tục trong gia đình như gia tộc và nhà cửa, thực phẩm, phục sức, sinh kế, sinh dưỡng và bệnh, hôn nhân và tang lễ. | ||
650 | |a Phong tục; Văn hoá dân gian; Miền Nam | ||
700 | |a Vương Đằng | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |