Giáo trình toán Giáo trình và 600 bài tập có lời giải
Kiến thức về ngôn ngữ của lý thuyết tập hợp. Đề cập việc khảo sát cấu trúc đại số, số học các số nguyên, số hữu tỷ, đa thức và phân thức hữu tỷ, các không gian vectơ và các ánh xạ tuyến tính, ma trận, định thức và các không gian Euclide...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo dục
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01191nam a2200265Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_2885 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 515 | ||
082 | |b M744 | ||
100 | |a Monier, Jean-Marie | ||
245 | 0 | |a Giáo trình toán | |
245 | 0 | |b Giáo trình và 600 bài tập có lời giải | |
245 | 0 | |c Jean-Marie Monier ; Nguyễn Tường, Nguyễn Văn Nghị (dịch); Nguyễn Văn Thường (hiệu đính) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo dục | ||
260 | |c 2000 | ||
300 | |a 583 tr. | ||
300 | |b hình vẽ | ||
300 | |c 24 cm | ||
520 | |a Kiến thức về ngôn ngữ của lý thuyết tập hợp. Đề cập việc khảo sát cấu trúc đại số, số học các số nguyên, số hữu tỷ, đa thức và phân thức hữu tỷ, các không gian vectơ và các ánh xạ tuyến tính, ma trận, định thức và các không gian Euclide | ||
650 | |a Lí thuyết tập hợp; Số nguyên; Đại số | ||
700 | |a Jean-Marie Monier; Nguyễn Tường; Nguyễn Văn Nghị; Nguyễn Văn Thường | ||
700 | |e dịch,dịch,hiệu đính | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |