Giáo trình đo đạc địa chính dùng trong các trường THCN
Cung cấp kiến thức cơ bản về địa chính và chức năng của địa chính. Sử dụng máy đo góc, đo khoảng cách và đo độ cao. Thành lập lưới khống chế đo vẽ. Thực hiện quy trình đo vẽ bản đồ địa chính
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả của công ty: | |
Tác giả khác: | |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Nxb. Hà Nội
2006
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |
---|
LEADER | 01167nam a2200289Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | TVU_6375 | ||
008 | 210423s9999 xx 000 0 und d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 526.9 | ||
082 | |b S105 | ||
100 | |a Nguyễn, Trọng San | ||
245 | 0 | |a Giáo trình đo đạc địa chính | |
245 | 0 | |b dùng trong các trường THCN | |
245 | 0 | |c Nguyễn Trọng San (chủ biên), Mai Thị Nghị (biên soạn) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Nxb. Hà Nội | ||
260 | |c 2006 | ||
300 | |a 412 tr. | ||
300 | |b hình vẽ | ||
300 | |c 24 cm | ||
504 | |a Thư mục: tr.407 | ||
520 | |a Cung cấp kiến thức cơ bản về địa chính và chức năng của địa chính. Sử dụng máy đo góc, đo khoảng cách và đo độ cao. Thành lập lưới khống chế đo vẽ. Thực hiện quy trình đo vẽ bản đồ địa chính | ||
650 | |a Địa chính; Trắc địa; Đo đạc cơ bản; Tài sản bất động sản | ||
700 | |a Nguyễn Trọng San; Mai Thị Nghị | ||
700 | |e biên soạn | ||
710 | |a Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Trà Vinh |