Hoán dụ ý niệm bộ phận cơ thể người biểu trưng cho tâm trạng, tình cảm trong thành ngữ chứa yếu tố "đầu", "mặt", "mắt" trong tiếng Anh và tiếng Việt
Wedi'i Gadw mewn:
| Prif Awdur: | Nguyễn, Ngọc Vũ |
|---|---|
| Iaith: | vie |
| Cyhoeddwyd: |
2009
|
| Mynediad Ar-lein: | https://dlib.udn.vn/module/chi-tiet-sach?RecordID=1834 |
| Tagiau: |
Ychwanegu Tag
Dim Tagiau, Byddwch y cyntaf i dagio'r cofnod hwn!
|
| Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Công nghệ thông tin và Học liệu số, Đại học Đà Nẵng |
|---|
Eitemau Tebyg
-
Ẩn dụ và hoán dụ ý niệm của “mắt” trong Tiếng Việt
gan: Trần, Thị Hiền
Cyhoeddwyd: (2024) -
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của mắt/eyes trong tiếng Việt và tiếng Anh /
gan: Trịnh Thị Hải Bình, ThS. -
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng Anh
gan: Trần, Thị Hải Bình
Cyhoeddwyd: (2024) -
Niềm lạc quan chưa mất /
gan: Đức Hòa. -
Hoán dụ ý niệm trong kết cấu x (vị từ) + "mặt" trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận /
gan: Trần Trung Hiếu.