Tiêu chuẩn nghề du lịch Việt Nam: Quản lý khách sạn

1/ HRS3. Tên đơn vị năng lực: tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên. 2/ HRS7. Tên đơn vị năng lực: huấn luyện nhân viên tại chỗ. 3/HRS8. Tên đơn vị năng lực: thực hiện bài đào tạo nhóm. 4/ HRS9. Tên đơn vị năng lực: đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm. 5/ HRS10. Tên đơn vị năng lực:...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
Ngôn ngữ:vie
Được phát hành: Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch 2022
Truy cập trực tuyến:https://opac.tvu.edu.vn/pages/opac/wpid-detailbib-id-38814.html
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu – Phát triển Dạy và Học, Trường Đại học Trà Vinh
Miêu tả
Tóm tắt:1/ HRS3. Tên đơn vị năng lực: tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên. 2/ HRS7. Tên đơn vị năng lực: huấn luyện nhân viên tại chỗ. 3/HRS8. Tên đơn vị năng lực: thực hiện bài đào tạo nhóm. 4/ HRS9. Tên đơn vị năng lực: đảm bảo chất lượng công việc trong nhóm. 5/ HRS10. Tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm. 6/ FMS4. Tên đơn vị năng lực: chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính. 7/ SCS2. Tên đơn vị năng lực: quản lý các sự cố và tình huống khẩn cấp. 8/ FOS4.1. Tên đơn vị năng lực: quản lý doanh thu. 9/ FOS4.2. Tên đơn vị năng lực: quản lý hoạt động bộ phận lễ tân. 10/ HKS4.1. Tên đơn vị năng lực: quản lý hoạt động của bộ phận buồng. 11/ FBS4.1. Tên đơn vị năng lực: quản lý hoạt động ăn uống. 12/ HRS1. Tên đơn vị năng lực: xác định nhu cầu phát triển của nhân viên. 13/ HRS5. Tên đơn vị năng lực: tuyển dụng, lựa chọn và giữ nhân viên. 14/ HRS6. Tên đơn vị năng lực: xử lý khiếu kiện của nhân viên và giải quyết vấn đề. 15/ HRS11. Tên đơn vị năng lực: thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp. 16/ FMS1. Tên đơn vị năng lực: dự toán ngân sách. 17/ FMS2. Tên đơn vị năng lực: mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ. 18/ FMS3. Tên đơn vị năng lực: quản lý ngân sách. 19/ GAS1. Tên đơn vị năng lực: quản lý các nguồn vật chất. 20/ GAS6. Tên đơn vị năng lực: quản lý các hoạt động hàng ngày. 21/ CMS1. Tên đơn vị năng lực: quản lý chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng. 22/ CMS2. Tên đơn vị năng lực: điều phối các hoạt động tiếp thị (marketing). 23/ CMS3. Tên đơn vị năng lực: tổ chức sự kiện. 24/ RTS4.7. Tên đơn vị năng lực: áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống. 25/ RTS4.8. Tên đơn vị năng lực: áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú. 26/ GAS3. Tên đơn vị năng lực: thiết lập các chính sách và quy trình. 27/ GAS7. Tên đơn vị năng lực: lãnh đạo, lập kế hoạch và quản lý sự thay đổi. 28/ GES2. Tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và xử lý phàn nàn. 29/ GES13. Tên đơn vị năng lực: giám sát các phương tiện và hoạt động để đảm bảo an toàn cho trẻ em.