Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên

Đã lưu trong:
Sonraí Bibleagrafaíochta
Príomhúdar: Lê, Xuân Hưng
Formáid: Doctoral thesis
Teanga:Vietnamese
Foilsithe: Học viện Khoa học Xã hội - Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam 2021
Ábhair:
Rochtain Ar Líne:https://scholar.dlu.edu.vn/handle/123456789/204
Clibeanna: Cuir Clib Leis
Gan Chlibeanna, Bí ar an gcéad duine leis an taifead seo a chlibeáil!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
id oai:scholar.dlu.edu.vn:123456789-204
record_format dspace
institution Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
collection Thư viện số
language Vietnamese
topic Lâm Đồng
Tây Nguyên
Công xưởng
Thủ công chế tác đá
spellingShingle Lâm Đồng
Tây Nguyên
Công xưởng
Thủ công chế tác đá
Lê, Xuân Hưng
Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
format Doctoral thesis
author Lê, Xuân Hưng
author_facet Lê, Xuân Hưng
author_sort Lê, Xuân Hưng
title Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
title_short Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
title_full Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
title_fullStr Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
title_full_unstemmed Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên
title_sort các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ đá mới – sơ kỳ đồng thau ở tây nguyên
publisher Học viện Khoa học Xã hội - Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam
publishDate 2021
url https://scholar.dlu.edu.vn/handle/123456789/204
_version_ 1778233836391366656
spelling oai:scholar.dlu.edu.vn:123456789-2042023-08-10T09:29:38Z Các di tích công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ Đá mới – sơ kỳ Đồng thau ở Tây Nguyên Relics of stone tool factories in the Late Neolithic - Early Bronze Age period in the Central Highlands Lê, Xuân Hưng Lâm Đồng Tây Nguyên Công xưởng Thủ công chế tác đá 2021-08-17T03:44:41Z 2021-08-17T03:44:41Z 2015 Doctoral thesis Luận văn, luận án https://scholar.dlu.edu.vn/handle/123456789/204 vi 1. Ph. Ăng-ghen (1972), Nguồn gốc của gia đình của chế độ tư hữu và của nhà nước, Nxb. Sự thật, Hà Nội. 2. Bordes F., Nghiên cứu so sánh sự khác biệt kỹ thuật trong chế tác đá lửa và các loại nham thạch khác, Nhân chủng học tập 51, Bản dịch, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 3. Trần Văn Bảo (2007), “Di chỉ - xưởng Thôn Bốn (Lâm Đồng) với vấn đề công xưởng chế tác đá ở Tây Nguyên”, KCH, (5), tr.31-42. 4. Trần Văn Bảo (2008a), “Di chỉ Phù Mỹ (Lâm Đồng), những mối liên hệ văn hóa”, KCH, (1), tr.30-39. 5. Trần Văn Bảo (2008b), KCH Tiền - sơ sử và Lịch sử Lâm Đồng, Luận án TS chuyên ngành KCH, Tư liệu Khoa Sử, Trường Đại học Đà Lạt. 6. Trần Văn Bảo (2014), KCH Tiền - sơ sử và Lịch sử Lâm Đồng, Nxb. KHXH, Hà Nội. 7. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng (2006), Báo cáo kết quả KQ di chỉ - xưởng Thôn Bốn (Gia Lâm, Lâm Hà, Lâm Đồng), Tư liệu Khoa Sử, Trường Đại học Đà Lạt. 8. Trần Văn Bảo, Nguyễn Công Chất (2007), “Về một địa điểm chế tác đá opal và những hiện vật đá mài ở Lâm Hà (Lâm Đồng)”, NPHM…2005, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.220-221. 9. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng (2007), Báo cáo kết quả KQ lần thứ ba di chỉ Phù Mỹ (Cát Tiên, Lâm Đồng), Tư liệu Khoa Sử, Trường Đại học Đà Lạt. 10. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng và nnk (2008a), “Kết quả KQ di chỉ - xưởng Thôn Bốn (Lâm Đồng)”, NPHM…2006, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.51-52. 11. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng và nnk (2008b), “Phát hiện địa điểm KCH tiền sử ở Gia Lâm (Lâm Đồng)”, NPHM…2006, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.53-54. 12. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng (2012), “Về sưu tập đồ đá ở Đăk Nông và Lâm Đồng”, NPHM…2011, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.82-83. 13. Trần Văn Bảo, Lê Xuân Hưng và nnk (2014), “Kết quả điều tra, thám sát di chỉ KCH Suối Ba (Đăk Nông)”, NPHM…2013, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.134-137. 14. Vũ Ngọc Bình (chủ biên) (1995), Tiền sử Gia Lai, Nxb. VHTT Gia Lai, Pleiku. 15. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2006), Atlat Địa lí Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội. 16. Lê Đình Chi (1970), Vấn đề đồng bào sơn cước tại Việt Nam Cộng hoà, Luận án TS Luật khoa công pháp, Sài Gòn. 17. Nguyễn Trung Chiến (1977), Xưởng chế tác đá Núi Dầu Nghệ Tỉnh, Luận văn tốt nghiệp cử nhân, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 18. Nguyễn Trung Chiến (1990), “Vài tư liệu về mối tương quan giữa đồ đá công xưởng Rú Dầu và đồ đá văn hóa Thạch Lạc”, NPHM…1989, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.51-53. 19. Nguyễn Trung Chiến (1997), “Một số vấn đề của thời đại đá mới và sơ kỳ kim khí miền Trung Việt Nam”, KCH, (2), tr.26-39. 20. Nguyễn Trung Chiến (2003), “Ghi chú về loại hình mũi lao đá ở Bắc Tây Nguyên và miền Đông Nam Bộ”, NPHM…2002, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.141-142. 21. Nguyễn Trung Chiến (2005), “Công cụ mài đá với vấn đề kinh tế nông nghiệp tiền sử Lung Leng”, KCH, (5) (137), tr.50-60. 22. Nguyễn Văn Chiển (Chủ biên) (1985), Tây Nguyên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Nxb. KH&KT, Hà Nội. 23. Nguyễn Văn Chiển (Chủ biên) (1986), Các vùng tự nhiên Tây Nguyên, Nxb. KH&KT, Hà Nội. 24. Nguyễn Chiều, Phạm Thanh Sơn (2009), “Di chỉ Đông Khối (Thanh Hóa) qua cuộc KQ năm 2006”, KCH, (1), tr.25-44. 25. Hoàng Xuân Chinh (2004), “Phác thảo tiến trình văn hóa khảo cổ Tây Nguyên trong không gian và thời gian”, KCH, (3), tr.9-16. 26. Phan Huy Chú (1960), Lịch triều hiến chương loại chí, Bản dịch của Viện Sử học, Nxb. Sử học, Hà Nội. 27. Lê Trọng Cúc, Terry Rambo A (1995), Một số vấn đề sinh thái nhân văn Việt Nam, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 28. Nguyễn Cường (2002), Văn hoá Mai Pha, Sở VHTT Lạng Sơn xuất bản. 29. Nguyễn Lân Cường (2009), “Lần đầu tiên tìm thấy di cốt người cổ trong mộ chum ở Tây Nguyên”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.126. 30. Lê Xuân Diệm (1997), ““Văn hóa “hậu đá mới” ở vùng hạ lưu sông Đồng Nai (Nam Bộ-Việt Nam)”, Một số vấn đề KCH ở miền Nam Việt Nam, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.47-57. 31. Lê Xuân Diệm, Phạm Quang Sơn, Bùi Chí Hoàng (1991), KCH Đồng Nai, Nxb. Đồng Nai. 32. Khổng Diễn (1995), Dân số và dân số tộc người ở Việt Nam, Nxb. KHXH, Hà Nội. 33. Jacques Dournes (2013), Pơtao - một lý thuyết về quyền lực ở người Jơrai Đông Dương, Nxb. Tri thức, Hà Nội (Nguyên Ngọc dịch, Andrew Hardy (chủ biên)). 34. Nguyễn Kim Dung (1990a), “Phương pháp thực nghiệm và nghiên cứu dấu vết lao động trong KCH ứng dụng trên các di vật đá”, KCH, (4), tr.29-37. 35. Nguyễn Kim Dung (1990b), “Thêm một vài ý kiến vào việc nghiên cứu hai công xưởng đá Bãi Tự và Tràng Kênh”, NPHM…1989, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.84-86. 36. Nguyễn Kim Dung (1992), “Nghề thủ công làm đá và vị trí của nó trong kinh tế sản xuất thời đại đồng thau Việt Nam”, KCH, (4), tr.12-18. 37. Nguyễn Kim Dung (1994), “Các trung tâm chế tác đá trong thời đại đồng thau Việt Nam”, KCH, (2), tr.59-72. 38. Nguyễn Kim Dung (1998), “Nghiên cứu kỹ thuật cổ trong những năm gần đây”, KCH, (3), tr.47-53. 39. Nguyễn Kim Dung, Đoàn Đức Thành (1992), “Phúc tra hệ thống công xưởng chế tác đá ở huyện Tam Thanh - Vĩnh Phú”, NPHM…1991, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.59-60. 40. Nguyễn Kim Dung, Trần Đình Nhân, Nguyễn Thứ Giáo (1994), “Kết quả phân tích thạch học một số mẫu đá trong các di chỉ và công xưởng thời đại đồng thau ở Bắc Việt Nam”, NPHM…1993, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.146-148. 41. Nguyễn Thị Kim Dung (1996), Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại Đồng thau ở Việt Nam, Nxb. KHXH, Hà Nội. 42. Lâm Thị Mỹ Dung (1993), “Những địa điểm hậu kỳ đá mới sơ kỳ kim khí ở Quảng Trị”, NPHM…1993. Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.79-82. 43. Lê Hải Đăng (2013), Báo cáo sơ bộ kết quả KQ lần thứ hai di chỉ Thôn Tám, năm 2013, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 44. Lê Hải Đăng, Phan Thanh Toàn (2007), Báo cáo kết quả điều tra huyện An Khê và K’Bang (Gia Lai) năm 2007, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 45. Lê Hải Đăng, Nguyễn Gia Đối (2008), “Nhận thức về thời đại Đá mới ở Tây Nguyên qua KQ di chỉ Thôn Tám”, KCH, (1), tr.18-29. 46. Lê Hải Đăng và nnk (2008), “Kết quả điều tra KCH huyện K’Bang (Gia Lai)”, NPHM…2007, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.53-55. 47. Lê Hải Đăng, Phan Thanh Toàn và nnk (2008), “Xác minh địa điểm Ia Mơr (Gia Lai), NPHM…2007, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.57-58. 48. Lê Hải Đăng, Vũ Tiến Đức và cộng sự (2013), Báo cáo điều tra khảo cổ học Đăk Nông năm 2013, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 49. Lê Hải Đăng, Nguyễn Trung Chiến và nnk (2014), “Kết quả sơ bộ KQ lần thứ hai di chỉ Thôn Tám (Đắk Nông)”, NPHM…2013, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.103-106. 50. Nguyễn Gia Đối (2003a), “Phát hiện mới di chỉ Đồng Hải (Chư Prông) và Làng Ngol (Chư Sê)”, NPHM…2002. Nxb. KHXH, Hà Nội. 51. Nguyễn Gia Đối (2003b), Báo cáo KQ di chỉ Chư K’tur (Đắc Lắc), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 52. Nguyễn Gia Đối (2004), “Nhận diện sơ bộ các đới văn hóa tiền sử ở Đắc Lắc”, KCH, (3), tr.17-24. 53. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng, Phan Thanh Toàn (2004), “Kết quả KQ di chỉ Chư K’tu năm 2002”, NPHM…2003, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.110-112. 54. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng và nnk (2004), “Phát hiện mới 2 di tích KCH ở xã Phú Xuân, huyện Eakar Đắc Lắc”, NPHM…2003, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.112-113. 55. Nguyễn Gia Đối, Phan Thanh Toàn (2004), “Phát hiện mới di tích khảo cổ ở huyện Chư Sê và Chư Prông (Gia Lai)”, NPHM…2003, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.109-110. 56. Nguyễn Gia Đối, Bùi Văn Liêm và nnk (2007), “Báo cáo sơ bộ kết quả KQ di chỉ Làng Ngol (Gia Lai) năm 2004”, NPHM…2005, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.170-174. 57. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng (2007a), Báo cáo KQ di chỉ Thôn Tám xã Đăk Wil, huyện Chư Jút, (Đắk Nông), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 58. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng (2007b), “Di chỉ xưởng Chư K’tu và hệ thống công xưởng chế tác đá opal ở Tây Nguyên”, KCH, (1), tr.15-25. 59. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng và nnk (2008a), “Phát hiện công xưởng chế tác đồ đá Thôn Tám (Đắk Nông)”, NPHM…2006, Nxb. KHXH, Hà Nội. 60. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng và nnk (2008b), “Kết quả KQ di chỉ Thôn Tám (Đắc Nông) năm 2006”, NPHM…2007, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.38-40. 61. Nguyễn Gia Đối, Lê Hải Đăng và nnk (2008c). “Về sưu tập hiện vật của Nguyễn Thế Vinh (Đắc Nông)”. NPHM…2007, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội. 62. Lê Quý Đôn (1961), Phủ biên tạp lục, Bản dịch của Viện Sử học, Nxb. KHXH, Hà Nội. 63. Nguyễn Trường Đông (2009a), “Loại hình học giai đoạn và phân loại mảnh tước”, KCH, (1), tr.92-98. 64. Nguyễn Trường Đông (2009b), “Mảnh tước và cách xác định kích thước công cụ đá”, KCH, (4), tr.98-101. 65. Nguyễn Trường Đông (2009c), “Mảnh tước và quy trình chế tác công cụ đá”, KCH, (5), tr.99-104. 66. Nguyễn Giác (2007), “Những phát hiện mới về KCH ở Ia Mơr (Gia Lai) năm 2005”, NPHM…2005, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.123-124. 67. Cửu Long Giang, Toan Ánh (1974), Việt Nam chí lược. Miền thượng cao nguyên, Sài Gòn. 68. Nguyễn Giang Hải, Nguyễn Việt (1982), “KQ Đông Khối (Thanh Hoá)”, NPHM…1982, Ủy ban KHXH, Hà Nội, tr.99-101. 69. Phạm Văn Hải, Nguyễn Khắc Sử (2005), “Bào tử phấn hoa ở Lung Leng”, KCH, (5) (137), tr.84-94. 70. Bùi Chí Hoàng (1988), “Địa điểm KCH Đồi Phòng Không và kỹ thuật chế tác vòng tay đá ở Đồng Nai”, KCH, (4), tr.25-31. 71. Bùi Chí Hoàng (2009), KQ di tích KCH Hoàn Kiếm (xã Nam Hà, huyện Lâm Hà, Lâm Đồng), Tư liệu Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng. 72. Bùi Chí Hoàng (2010a), Hoạt động khoa học năm 2010 Trung tâm nghiên cứu khảo cổ, Bài tham luận Hội nghị NPHM…2010, Hà Nội. 73. Bùi Chí Hoàng (2010b), “Di chỉ KCH Hoàn Kiếm (Lâm Đồng)”, KCH, (5), tr.35-49. 74. Bùi Chí Hoàng và nnk (2010), KQ công xưởng chế tác đá thời tiền sử Phúc Hưng (thôn Phúc Hưng, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng), Tư liệu Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng. 75. Bùi Chí Hoàng (Chủ biên) (2010), KCH Bình Dương từ tiền sử đến sơ sử, Nxb. KHXH, Hà Nội. 76. Bùi Chí Hoàng, Phạm Hữu Thọ, Nguyễn Khánh Trung Kiên (2013), KCH tiền sử Lâm Đồng, Nxb. KHXH, Hà Nội. 77. Lê Văn Hoàng (2009), “Phát hiện 2 di chỉ KCH thời tiền sử ở Chư Amung, huyện Ea H’Leo (Đắc Lắc)”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, tr.130-131. 78. Phạm Minh Huyền, Phạm Thị Ninh, Bùi Văn Liêm (2002), “Thám sát di chỉ Đông Khối”, NPHM…2002, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.201-203. 79. Lê Xuân Hưng (2010), Khảo sát hệ thống các công xưởng chế tác đồ đá thời tiền sử ở tỉnh Lâm Đồng, Tư liệu Khoa Sử, Trường ĐH Đà Lạt. 80. Lê Xuân Hưng (2011a), “Các di tích công xưởng ở Lâm Đồng: Tư liệu và nhận thức”, KCH, (6), tr.12-22. 81. Lê Xuân Hưng (2011b), Nghiên cứu các di tích công xưởng thời đại Đá mới ở Lâm Đồng, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 82. Lê Xuân Hưng (2011c), Nghiên cứu các sưu tập hiện vật tiền sử ở Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng, Bảo tàng Thừa sai Đà Lạt, Bảo tàng Đại học Đà Lạt, các sưu tập tư nhân ở Đà Lạt, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 83. Lê Xuân Hưng (2013a), “Đàn đá tiền sử ở Lâm Đồng: Tư liệu, nhận thức và thảo luận”, KCH, (2), tr.14-26. 84. Lê Xuân Hưng (2013b), “Di tích công xưởng chế tác công cụ đá Phúc Hưng trong Tiền sử Lâm Đồng”, KHXH Tây Nguyên, (2), tr.43-54. 85. Lê Xuân Hưng (2013c), Các công xưởng chế tác công cụ đá giai đoạn hậu kỳ đá mới ở tỉnh Đăk Nông, Tư liệu Khoa Sử, Trường ĐH Đà Lạt. 86. Lê Xuân Hưng (2014), “KCH lòng hồ Plêi Krông trong bối cảnh KCH tiền sử Tây Nguyên”, KHXH Tây Nguyên, (4), tr.69-74. 87. Lê Xuân Hưng, Phạm Bảo Trâm (2010), “Trống đồng Tây Nguyên: Tư liệu và thảo luận”, KCH, (6), tr.16-26. 88. Lê Xuân Hưng, Trần Văn Luyện (2011), “Phát hiện mới hai di tích công xưởng chế tác đá ở Lâm Hà (Lâm Đồng)”, NPHM…2010, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.86-87. 89. Lê Xuân Hưng, Trần Văn Bảo và nnk (2011), “Phát hiện địa điểm KCH thôn Bình Tân (Bù Gia Mập, Bình Phước)”, NPHM…2010, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr. 211-212. 90. Lê Xuân Hưng, Trần Văn Bảo, Lê Thanh Bình (2013), “Kết quả điều tra, thám sát di chỉ KCH thôn Phúc Hưng (Lâm Đồng)”, NPHM…2012, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.120-123. 91. Lê Xuân Hưng, Phan Thanh Toàn (2013), “KCH lòng hồ Plêi Krông trong phối cảnh tiền sử Duyên hải Nam Trung Bộ”, KHXH miền Trung, (6), tr.48-56. 92. Lê Xuân Hưng, Phan Thanh Toàn (2014), “Phát hiện mới di chỉ - xưởng chế tác công cụ đá Suối Bốn (Đắk Nông)”, NPHM…2013, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.137-139. 93. Lê Xuân Hưng, Trần Ngọc Diệu Quỳnh, Trần Quang Thiện (2015), “Nghiên cứu thử nghiệm di vật đá trong các di tích tiền sử ở Tây Nguyên bằng phương pháp kích hoạt Neutron”, NPHM…2014, Nxb. KHXH, Hà Nội. 94. Lê Xuân Hưng, Trần Ngọc Diệu Quỳnh, Trần Quang Thiện (2015), “Ứng dụng phương pháp kích hoạt Neutron và thống kê đa biến trong nghiên cứu di vật đá thời tiền sử ở Tây Nguyên”, KCH, (3), tr.19-30. 95. Lê Xuân Hưng, Phan Thanh Toàn, Vũ Tiến Đức (2015), “Phát hiện mới 3 di chỉ - xưởng đá mới ở huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai”, Bài tham luận Hội nghị NPHM…2015, Hà Nội. 96. Phạm Lý Hương (1994), “Thực nghiệm sử dụng công cụ đá Phùng Nguyên trong gia công vật liệu tre, gỗ”, NPHM…1993, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.137-139. 97. Phạm Lý Hương (1994), “Vài thực nghiệm canh tác nguyên thủy”, NPHM…1993, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.148-149. 98. Hán Văn Khẩn (chủ biên) (2008), Cơ sở KCH, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội. 99. Nguyễn Khánh Trung Kiên (2011), “KQ công xưởng chế tác đá Hàng Ông Đụng (Bình Dương), NPHM…2010, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.190-191. 100. Nguyễn Khánh Trung Kiên, Lê Hoàng Phong (2009), “KQ di chỉ xưởng chế tác công cụ đá Hoàn Kiếm I (Lâm Đồng)”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.126-128. 101. Nguyễn Khánh Trung Kiên, Nguyễn Khải Quỳnh và nnk (2009), “Phát hiện và KQ di tích Hàn Ông Đại (Tân Uyên - Bình Dương)”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.176-179. 102. Nguyễn Khánh Trung Kiên, Lê Hoàng Phong và nnk (2012), “Các phát hiện gần đây về loại hình công xưởng chế tác đá thời tiền sử trên địa bàn tỉnh Bình Dương”, NPHM…2011, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.89-91. 103. Bùi Văn Liêm (2004), “Kết quả KQ di chỉ Thôn Bảy (Gia Lai)”, KCH, (3), tr.35-57. 104. Bùi Văn Liêm, Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Quang Trung (1995), “Điều tra KCH huyện Chư Prông (Gia Lai)”, NPHM…1994, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.72-73. 105. Bùi Văn Liêm, Nguyễn Khắc Sử và nnk (2002), “Điều tra KCH ở Chư Prông (Gia Lai)”, NPHM…2001, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.134-136. 106. Bùi Văn Liêm, Hà Hữu Nga (2002), Kết quả KQ KCH lần thứ 1 di chỉ Thôn Bảy, Chư Prông, Gia Lai, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 107. Bùi Văn Liêm, Hà Hữu Nga và nnk (2003), “KQ lần thứ nhất địa điểm KCH Thôn Bảy, thị trấn Chư Prông (Gia Lai)”, NPHM…2002, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.183-186. 108. Bùi Văn Liêm, Nguyễn Gia Đối, Mai Thị Cúc (2004), KQ di chỉ Làng Ngol - Gia Lai, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 109. Phan Ngọc Liên (chủ biên) (1999), Phương pháp luận Sử học, Nxb. ĐH Quốc gia Hà Nội. 110. Phan Kế Lộc (1985), Một số đặc điểm cơ bản hệ và thảm thực vật Tây Nguyên - Tây Nguyên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Nxb. KH&KT, Hà Nội. 111. Phạm Đức Mạnh (1997), “Tiền sử - sơ sử Đông Nam Bộ (Việt Nam) - những nhận thức quá khứ và hiện tại”, Một số vấn đề KCH ở Miền Nam Việt Nam. Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.242-293. 112. Phạm Đức Mạnh (2006), Ứng dụng thạch học nghiên cứu hiện vật đá thời tiền sử - sơ sử ở Nam Bộ và vùng phụ cận, Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 113. Nguyễn Quang Miên (2005), “Những niên đại C14 di chỉ Lung Leng”, KCH, (5) (137), tr.95-101. 114. Hà Hữu Nga (2004), “Viễn cảnh KCH giới ở Tây Nguyên”, KCH, (3), tr.84-98. 115. Phan Ngọc (1994), Văn hoá Việt Nam và cách tiếp cận mới, Nxb. VHTT, Hà Nội. 116. Phạm Thị Ninh (2000), Văn hóa Bàu Tró, Nxb. KHXH, Hà Nội. 117. Nguyễn Đức Ngữ (1985), Khí hậu Tây Nguyên - Tây Nguyên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Nxb. KH&KT, Hà Nội, tr.89. 118. Lê Hoàng Phong (2011a), “KQ công xưởng chế tác đá Phúc Hưng (Lâm Đồng)”, NPHM…2010, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.192. 119. Lê Hoàng Phong (2011b), “KQ công xưởng chế tác đá thời tiền sử Phúc Hưng (Lâm Đồng), KCH, (4), tr.11-20. 120. Ngô Thế Phong (1976), “Đào thám sát địa điểm Đông Khối (Thanh Hoá) lần thứ 2, năm 1975, Ủy ban KHXH, Hà Nội, tr.196. 121. Ngô Thế Phong (1983), “Một vài nhận xét về kỹ thuật ghè ở di chỉ xưởng Đông Khối”, NPHM…1982, Ủy ban KHXH, Hà Nội, tr.101-103. 122. Lê Đình Phúc (1996), KCH tiền sử và sơ sử Quảng Bình, Luận án Phó TS Khoa học Lịch sử, ngành KCH, Hà Nội. 123. Lê Đình Phúc, Nguyễn Khắc Sử (2006), KCH Tiền sử - Sơ sử Miền Trung - Tây Nguyên, Nxb. ĐH Huế, TP. Huế. 124. Đoàn Văn Phúc (2012), Ngôn ngữ tộc người và vấn đề chủ nhân các nền văn hóa tiền sử Miền Trung - Tây Nguyên, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 125. Hà Văn Phùng (2004), “KCH Tây Nguyên - Những vấn đề được đặt ra”, KCH, (3), tr.3-8. 126. Võ Quý (2003), “Mấy ghi chú về địa điểm KCH Thôn Bảy - Chư Prông”, NPHM…2002, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.108-109. 127. Võ Quý, Đinh Hia (2001), “Soi Tre - một công xưởng chế tác đá thời tiền sử”, NPHM…2000, Nxb. KHXH, Hà Nội. 128. Nguyễn Quang Quyền, Nguyễn Thiện Hùng (1987), “Mối quan hệ giữa loại hình “thượng” ở Tây Nguyên và loại hình Đông Nam Á”, KCH, (4), tr.11-16. 129. Trần Ngọc Diệu Quỳnh (chủ nhiệm), Lê Xuân Hưng và nnk (2014), Nghiên cứu thử nghiệm nguồn gốc công cụ đá từ các di tích KCH tiền sử ở Lâm Đồng, Tư liệu Thư viện Trường ĐH Đà Lạt. 130. Nguyễn Văn Quốc (2009), “KQ di chỉ Hàn Ông Đại (Bình Dương)”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, tr.179-180. 131. Trần Thị Sáu, Nguyễn Kim Dung (1992), “Kết quả phân tích thạch học ở một số công xưởng chế tác đá thời đại đồng ở miền Bắc Việt Nam”, NPHM…1991, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.60-62. 132. X.A. Semenov (1957), Kỹ thuật nguyên thủy, Nxb. Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Moscow-Leningrad (Bản dịch Việt ngữ). 133. Lê Duy Sơn (1992), “Phát hiện một số dấu tích văn hoá Nguyên Thuỷ ở bắc Quảng Trị”, NPHM…1992, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.65-66. 134. Lê Duy Sơn (2007), “Phát hiện khảo cổ ở miền tây Quảng Trị”, NPHM…2005, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.222-227. 135. Nguyễn Khắc Sử (1995), “Văn hóa Biển Hồ ở Tây Nguyên”, KCH, (3), tr.7-16. 136. Nguyễn Khắc Sử (2001), “KCH Tây Nguyên: Vấn đề và triển vọng”, KCH, (3), tr.18-27. 137. Nguyễn Khắc Sử (2002), “KCH tiền sử Tây Nguyên và miền Đông Nam Bộ - những mối liên hệ”, Thông báo khoa học, Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, Hà Nội, tr.7-17. 138. Nguyễn Khắc Sử (2003), “KCH Tiền sử Tây Nguyên dưới ánh sáng của tài liệu mới”, KHXH Việt Nam, (1), tr.103-112. 139. Nguyễn Khắc Sử (2004a), “Ghi chú thêm về KCH tiền sử Tây Nguyên”, KCH, (3), tr.24-34. 140. Nguyễn Khắc Sử (2004b), “Buôn Ma Thuật 100 - 4000 năm. Buôn Ma Thuật lịch sử hình thành và phát triển”, Sở VHTT Đăk Lăk xuất bản. 141. Nguyễn Khắc Sử (chủ biên) (2004c), KCH Tiền sử Đăk Lăk, Nxb. KHXH, Hà Nội. 142. Nguyễn Khắc Sử (2005), “Di chỉ Lung Leng, nhận thức bước đầu”, KCH, (5) (137), tr.3-14. 143. Nguyễn Khắc Sử (chủ biên) 2005, Báo cáo KQ di chỉ Lung Leng, xã Sa Bình, Sa Thầy (Kon Tum), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội 144. Nguyễn Khắc Sử (2006), “Các loại hình cuốc đá với vấn đề nông nghiệp Tiền sử Tây Nguyên”, KCH, (3), tr.9-21. 145. Nguyễn Khắc Sử (2007a), “KCH tiền sử Tây Nguyên, những nhận thức mới”, KCH, (1), tr.5-14. 146. Nguyễn Khắc Sử (2007b), KCH Tiền sử Tây Nguyên, Nxb. Giáo dục, Hà Nội. 147. Nguyễn Khắc Sử (chủ biên) (2007), KCH Tiền sử Kon Tum, Nxb. KHXH, Hà Nội. 148. Nguyễn Khắc Sử (2009), “Các di tích công xưởng Tây Nguyên với KCH lý thuyết”, KCH, (2) (158), tr.3-14. 149. Nguyễn Khắc Sử (2010), “Văn hóa Sa Huỳnh - Văn hóa Lung Leng, những mối liên hệ”, KHXH Miền Trung, (1), tr.35-45. 150. Nguyễn Khắc Sử (2011), Nghiên cứu kết quả điều tra, thám sát các di tích KCH ở các huyện: Chư Pah, Mang Yang, An Khê và K’Bang (Gia Lai), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 151. Nguyễn Khắc Sử (2013a), Chỉnh lý, nghiên cứu, bảo quản, phục chế di tích và di vật sau KQ vùng lòng hồ thủy điện Plei Krông (Kon Tum), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 152. Nguyễn Khắc Sử (2013b), Nghiên cứu, đánh giá giá trị lịch sử văn hóa Việt Nam qua các di tích thời tiền sử ở miền Trung và Tây Nguyên được phát hiện từ 1998 đến 2010, Tư liệu Viện KCH. Hà Nội. 153. Nguyễn Khắc Sử (2013c), Các di tích công xưởng Gia Lai trong hệ thống công xưởng Tây Nguyên, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 154. Nguyễn Khắc Sử (Chủ biên) (2014), Dấu ấn văn hoá tiền - sơ sử vùng lòng hồ Plei Krông, Kon Tum, Nxb. KHXH, Hà Nội. 155. Nguyễn Khắc Sử (2015), “Các di tích tiền sử trong Hệ thống sông Mê Kông ở Tây Nguyên”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế KCH Việt Nam-Lào- Campuchia trong tiểu vùng Mê Kông, Tam Đảo, tr.152-167. 156. Nguyễn Khắc Sử, Võ Quý, Đinh Hia, Lương Thanh Sơn (2001), “Những phát hiện mới đáng chú ý về KCH Gia Lai và Đắc Lắc”, NPHM…2000, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.96- 98. 157. Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Gia Đối và nnk (2002), “Kết quả thám sát di chỉ - xưởng đá lửa Cư K’tur (Đắc Lắc)”, NPHM…2001, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.303-305. 158. Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn (2003), Báo cáo kết KQ di chỉ - xưởng Taipêr (Gia Lai), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 159. Nguyễn Khắc Sử, Trần Hữu Tài (2004), “KQ di chỉ xưởng Taipêr Gia Lai”, NPHM…2003, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.106-108. 160. Nguyễn Khắc Sử, Phạm Văn Hải (2005), “Bào tử phấn hoa Lung Leng”, KCH, (5) (137), tr.84-94. 161. Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn (2007), “KQ di chỉ xưởng Taipêr (Gia Lai), tư liệu, nhận thức và thảo luận”, KCH, (5), tr.18-30. 162. Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Trường Đông, Lê Hải Đăng (2008), Báo cáo KQ di chỉ Ia Mơr, xã Ia Mơ, huyện Chư Prông (Gia Lai), Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 163. Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Trường Đông và nnk (2009), “KQ Ia Mơr và phát hiện mới 2 di tích khảo cổ ở Chư Prông (Gia Lai)”, NPHM…2008, Nxb. Từ điển Bách khoa, tr.122-124. 164. Nguyễn Khắc Sử, Đoàn Văn Phúc (2014), “Giả thuyết về chủ nhân các di tích văn hoá Đá mới muộn ở Tây Nguyên”, KCH, (6), tr.71-79. 165. Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn và nnk (2014), “Phát hiện một số di tích đá cũ và công xưởng Đá mới ở huyện K’Bang, tỉnh Gia Lai”, NPHM…2013, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.33-36. 166. Nguyễn Khắc Sử và nnk (2015), “Phát hiện 6 di tích công xưởng chế tác rìu đá opal ở H’lang, Kong Chro, năm 2014”, NPHM…2014, Nxb. KHXH, Hà Nội. 167. Hà Văn Tấn (1976), “Xưởng làm đồ đá Núi Dầu - Bãi Phôi Phối”, KCH, (17), tr.51-53. 168. Hà Văn Tấn (1978), “Nghệ Tỉnh trong tiền sử và sơ sử Việt Nam”, KCH, tr.24. 169. Hà Văn Tấn (2007), Một số vấn đề lý luận sử học, Nxb. ĐH quốc gia Hà Nội. 170. Hà Văn Tấn (Chủ biên) (1998), KCH Việt Nam, Tập 1, Thời đại đá Việt Nam, Nxb. KHXH, Hà Nội. 171. Đoàn Đức Thành (1989), “Phác thảo một quy trình kỹ thuật chế tác vòng đeo tay hình chữ T”, NPHM…1989, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.82-84. 172. Đoàn Đức Thành (2008), “Phác thảo quy trình chế tác mũi khoan đá Tràng Kênh (Hải Phòng)”, NPHM…2006, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.276-277. 173. Đoàn Đức Thành, Vũ Thế Long (2004), “Thực nghiệm chế tác rìu mài có vai bằng đá opal ở Đắc Lắc”, NPHM…2003, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.114-115. 174. Lê Bá Thảo (1989), Thiên nhiên Việt Nam, Nxb. KH&KT, Hà Nội. 175. Lê Bá Thảo (1998), Việt Nam lãnh thổ và các vùng địa lý, Nxb. Thế giới, Hà Nội. 176. Nguyễn Mạnh Thắng và các cộng sự (2015), Báo cáo sơ bộ kết quả KQ KCH di tích Buôn Kiều (xã Yang Mao, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk), Tư liệu Bảo tàng Lịch sử Quốc gia, Hà Nội. 177. Trần Quý Thịnh (1993), “Tìm hiểu về một bước kỹ thuật trong quy trình chế tác rìu, ở di chỉ xưởng Đông Khối”, NPHM…1992, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.122-123. 178. Trần Quý Thịnh (1999), “Cụm di tích khảo cổ Đắc R’lấp và mối quan hệ của nó với các văn hóa hậu kỳ đá mới - sơ kỳ kim khí ở khu vực xung quanh”. NPHM…1998, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.246-247. 179. Trần Quý Thịnh (2001), Hậu kỳ Đá mới - sơ kỳ kim khí Tây Nguyên, Luận án TS Lịch sử, chuyên ngành KCH, Tư liệu Viên KCH, Hà Nội. 180. Trần Quý Thịnh (2002), Báo cáo kết quả KQ di chỉ Dhăp Rông thành phố Ban Mê Thuật, tỉnh Đắk Lắk, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 181. Trần Quý Thịnh, Nguyễn Khắc Sử và nnk (2002), “Phát hiện di vật hậu kỳ đá mới - sơ kỳ kim khí ở xã Ea H’Leo, huyện Ea H’Leo (Đắc Lắc)”, NPHM…2001, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.32-33. 182. Trần Quý Thịnh, Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Gia Đối (2003), “Di chỉ Dhaprông - xã Ea Buar - Đắc Lắc”, NPHM…2002, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.216-217. 183. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tấn Đắc (1993), Khí hậu Việt Nam, Nxb. KH&KT, Hà Nội. 184. Phan Thanh Toàn (2015a), “Hệ thống các di chỉ xưởng chế tác rìu đá ở thượng du sông Ba”, KCH, (1), tr.48-59. 185. Phan Thanh Toàn (2015b), Báo cáo kết quả điều tra KCH đôi bờ sông Ia Meur, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai – năm 2015, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 186. Phan Thanh Toàn, Vũ Tiến Đức, Nguyễn Văn Hưng (2014), “Sưu tập cổ vật Nguyễn Văn Hưng (huyện Chư Prông, Gia Lai)”, NPHM…2013, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.114-116. 187. Phan Thanh Toàn và nnk (2015), “Phát hiện một số di tích Đá cũ và Đá mới ở huyện K’Bang, năm 2014”, NPHM…2014, Nxb. KHXH, Hà Nội. 188. Phan Thanh Toàn, Trần Đình Luân (2015), “Phát hiện một số di tích Đá cũ và Đá mới ở huyện Đắk Pơ, năm 2014”, NPHM…2014, Nxb. KHXH, Hà Nội. 189. Phan Thanh Toàn, Lê Xuân Hưng, Phạm Văn Vinh (2015), “Phát hiện di chỉ - xưởng chế tác bôn răng trâu B’Riêng (Gia Lai)”, Bài tham luận Hội nghị NPHM…2015, Hà Nội. 190. E. B. Taylor (2000), Văn hoá nguyên thuỷ (Lưu hành nội bộ), Người dịch Huyền Giang, Nxb. Văn hoá Nghệ thuật, Hà Nội. 191. Trần Tuất, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Đức Nhật (1987), Địa lý thủy văn sông ngòi Việt Nam, Nxb. KH&KT, Hà Nội, tr.92-97. 192. Đặng Nghiêm Vạn, Cẩm Trọng và nnk (1981), Các dân tộc tỉnh Gia Lai - Kon Tum, Nxb. KHXH, Hà Nội. 193. Nguyễn Thị Kim Vân (2000), “Sưu tập di vật đá ở Ia Nhin (Gia Lai)”, NPHM…1999, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.116-117. 194. Nguyễn Thị Kim Vân (2004), “Dấu ấn văn hóa Biển Hồ trong tộc người Jrai ở Gia Lai-Kon Tum”, Một thế kỷ KCH Việt Nam, Tập 1. Nxb. KHXH, Hà Nội. 195. Nguyễn Kim Vân, Đinh Hia, Võ Quý (2001), “Địa điểm KCH Ia Nhin II - Một di chỉ xưởng thời tiền sử ở Gia Lai”, NPHM…2000, Nxb. KHXH, Hà Nội, tr.99-100. 196. Viện Sử học (1961), Dấu vết xưa của người nguyên thủy trên đất Việt Nam, Nxb. Sử học, Hà Nội. 197. Nguyễn Văn Việt (1982), KQ Đông Khối Thanh Hoá, Tư liệu Viện KCH, Hà Nội. 198. Cao Đông Vũ và nnk (2012), Nghiên cứu nguồn gốc di vật đất nung khu di tích Cát Tiên bằng phương pháp phân tích kích hoạt hạt nhân và thống kê đa biến, Tư liệu Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, Lâm Đồng. 199. Alvin C., Rencher (2002), Methods of Multivariate Analysis, 2 End, Wiley-Interscience, A John Wiley & Sons, Inc. Publication, ISBN 0-471-41889-7. 200. Bishop R. L., Canoust V., Crown P. L. and De Atley S. P. (1990), Sensitivity, precision and accuracy: their roles in ceramic compositional data base Am. Antiquity: 55-537. 201. Glascock M. D., Neff H. (2003), Neutron activation analysis and provenance research in archaeology, Meas. Sci. Technol. 14, pp.1516–1526. 202. Geldern H. R. (1932), Urheirnat und fruheste Wanderungen der Austronesier, In Anthropos, 27 (1932), pp.543-619. 203. Hastie A. R., Kerr A. C., J. A., Pearce A. and Mitchell S. F. (2007), Classification of AlteredVolcanic Island Arc Rocks using ImmobileTrace Elements: Development of theTh^Co Discrimination Diagram, Journalof petrology journalof petrology vol 48, pp.2341-2357. 204. Lafont, B.P. (1956), Note sur un site néolithique la province Pleiku, BEFEO, 38 (1), pp.233-248. 205. LeMaitre, R.W., Le Bas, M. J. & Woolley, A. R. (1992), The construction of the total alkali-silica chemical classification of volcanic rocks, Mineralogy and Petrology 46, 1-22. 206. Neff H. (2000), Neutron activation analysis for provenance determination, In Archaeology Modern Analytical Methods in Art and Archaeology (Chemical Analysis Series) vol 135, ed E Ciliberto and G Spoto (New York: Wiley). 207. Nguyen Khac Su (2004), The Neolithic Cultures of Vietnam. Southeast Asia from prehistory to history, Edited by Iam Glover and Peter Bellwood, London and New York, pp.177-188. 208. Pawlik, Alfred (2008), Is the functional approach helpful to overcome the typology dilemma of lithic archaeology in Southeast Asia? Bulletin of the Indo-Pacific Prehistory Association 29: 6-14 (this volume). 209. Weigand P. C., Harbottle G. and Sayre E. V. (1977), Turquoise sources and source analisis: Mesoamerica and the Southwestern USA Exchange Systems, In Prehistory ed T K Earle and J E Eriscon (New York: Academic). Học viện Khoa học Xã hội - Viện Hàn Lâm Khoa học xã hội Việt Nam Hà Nội