Kính ngữ - biểu hiện lịch sự của tiếng Nhật và tương đương trong tiếng Việt. = “Keigo” as politeness in the Japanese language and the Vietnamese equivalence
Đã lưu trong:
Những tác giả chính: | Hoàng, Anh Thi, Nguyễn, Thị Hằng Nga |
---|---|
Định dạng: | Bài viết |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
2023
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | https://sti.vista.gov.vn/tw/Pages/tai-lieu-khcn.aspx?ItemID=338609 https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/handle/DLU123456789/178007 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |
---|
Những quyển sách tương tự
-
Ẩn dụ ý niệm “công trình xây dựng” trong tiếng anh và tiếng Việt = Conceptual metaphor of “building” in English and Vietnamese languages
Bỡi: Lê, Lâm Thi, et al.
Được phát hành: (2023) -
Đặc điểm ngữ nghĩa và hàm ý văn hóa của phương vị từ trong tiếng hán (so sánh với các từ “đông, tây nam, bắc”) trong tiếng Việt = Chinese location nouns (East, West, South, and North) and contrast with their Vietnamese equivalents
Bỡi: Mai, Thị Ngọc Anh
Được phát hành: (2023) -
So sánh hệ thống âm vị đoạn tính giữa tiếng Việt và tiếng Khmer (Campuchia) = Comparing the system of segmental phonemes between Vietnamese and Khmer languages
Bỡi: Nguyễn, Thị Thoa
Được phát hành: (2023) -
So sánh phép ẩn dụ về hình tượng động vật trong tiếng Anh và tiếng Việt = Comparing animal metaphors in English and Vietnamese
Bỡi: Trần, Thị Thanh Loan
Được phát hành: (2023) -
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng Anh
Bỡi: Trần, Thị Hải Bình
Được phát hành: (2024)