Kính ngữ - biểu hiện lịch sự của tiếng Nhật và tương đương trong tiếng Việt.
Wedi'i Gadw mewn:
Prif Awduron: | Hoàng, Anh Thi, Nguyễn, Thị Hằng Nga |
---|---|
Fformat: | Erthygl |
Iaith: | Vietnamese |
Cyhoeddwyd: |
2023
|
Pynciau: | |
Mynediad Ar-lein: | https://sti.vista.gov.vn/tw/Pages/tai-lieu-khcn.aspx?ItemID=338609 https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/handle/DLU123456789/178007 |
Tagiau: |
Ychwanegu Tag
Dim Tagiau, Byddwch y cyntaf i dagio'r cofnod hwn!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |
---|
Eitemau Tebyg
-
Đặc điểm câu đảo ngữ Tiếng Việt xét trên bình diện cấu trúc nghĩa biểu hiện
gan: Phạm, Thị Hà, et al.
Cyhoeddwyd: (2024) -
Thành ngữ chứa động từ biểu thị hoạt động cơ bản của Mắt/Eyes trong Tiếng Việt và Tiếng Anh
gan: Trần, Thị Hải Bình
Cyhoeddwyd: (2024) -
Vị trí đoản ngữ giới từ căn cứ và ý nghĩa biểu đạt trong tiếng Hán hiện đại.
gan: Đinh, Thu Hoài
Cyhoeddwyd: (2019) -
Một vài đặc điểm của từ tượng thanh trong tiếng Nhật và tiếng Việt
gan: Võ, Thị Bạch Liên
Cyhoeddwyd: (2023) -
Hình tượng con chuột trong thành ngữ tiếng Hán và tiếng Việt
gan: Lại, Thị Mỹ Hướng
Cyhoeddwyd: (2023)