Thực trạng thị trường đầu vào của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh và các đề xuất
Tỉnh Trà Vinh nằm ở phía đông nam Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) giữa 2 con sông lớn là sông Cổ Chiên và sông Hậu. Phía đông bắc Trà Vinh giáp Bến Tre được ngăn cách bởi sông Cổ Chiên (một nhánh của sông Tiền), phía tây nam giáp Sóc Trăng và Cần Thơ qua ranh giới sông Hậu, phía tây giáp Vĩnh Long,...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Bài viết |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Trường Đại học Cần Thơ
2014
|
Những chủ đề: | |
Truy cập trực tuyến: | https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/handle/DLU123456789/37863 |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |
---|
id |
oai:scholar.dlu.edu.vn:DLU123456789-37863 |
---|---|
record_format |
dspace |
spelling |
oai:scholar.dlu.edu.vn:DLU123456789-378632014-11-23T23:54:49Z Thực trạng thị trường đầu vào của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh và các đề xuất Phước, Minh Hiệp Thị trường Kinh tế Tỉnh Trà Vinh nằm ở phía đông nam Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) giữa 2 con sông lớn là sông Cổ Chiên và sông Hậu. Phía đông bắc Trà Vinh giáp Bến Tre được ngăn cách bởi sông Cổ Chiên (một nhánh của sông Tiền), phía tây nam giáp Sóc Trăng và Cần Thơ qua ranh giới sông Hậu, phía tây giáp Vĩnh Long, phía đông là biển Đông. Tỉnh Trà Vinh có diện tích tự nhiên là: 222.567 ha với 8 đơn vị hành chính gồm thị xã Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang và Duyên Hải. Trà Vinh không có quốc lộ 1 đi qua, sông Cổ Chiên tàu bè đi lại không nhiều nên việc cung cấp vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản gặp nhiều khó khăn. Vì vậy chúng tôi đã khảo sát và nghiên cứu thực trạng thị trường các yếu tố đầu vào từ đó đề xuất những giải pháp hợp lý nhằm cung cấp kịp thời cây con giống và vật tư nông nghiệp cho nông dân tỉnh nhà. 2014-06-17T02:36:14Z 2014-06-17T02:36:14Z 2005 Article 1859-1124 https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/handle/DLU123456789/37863 vi Tạp chí Phát triển Kinh tế;số 176-06-2005 application/pdf Trường Đại học Cần Thơ |
institution |
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |
collection |
Thư viện số |
language |
Vietnamese |
topic |
Thị trường Kinh tế |
spellingShingle |
Thị trường Kinh tế Phước, Minh Hiệp Thực trạng thị trường đầu vào của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh và các đề xuất |
description |
Tỉnh Trà Vinh nằm ở phía đông nam Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) giữa 2 con sông lớn là sông Cổ Chiên và sông Hậu. Phía đông bắc Trà Vinh giáp Bến Tre được ngăn cách bởi sông Cổ Chiên (một nhánh của sông Tiền), phía tây nam giáp Sóc Trăng và Cần Thơ qua ranh giới sông Hậu, phía tây giáp Vĩnh Long, phía đông là biển Đông.
Tỉnh Trà Vinh có diện tích tự nhiên là: 222.567 ha với 8 đơn vị hành chính gồm thị xã Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang và Duyên Hải.
Trà Vinh không có quốc lộ 1 đi qua, sông Cổ Chiên tàu bè đi lại không nhiều nên việc cung cấp vật tư nông nghiệp và tiêu thụ nông sản gặp nhiều khó khăn. Vì vậy chúng tôi đã khảo sát và nghiên cứu thực trạng thị trường các yếu tố đầu vào từ đó đề xuất những giải pháp hợp lý nhằm cung cấp kịp thời cây con giống và vật tư nông nghiệp cho nông dân tỉnh nhà. |
format |
Article |
author |
Phước, Minh Hiệp |
author_facet |
Phước, Minh Hiệp |
author_sort |
Phước, Minh Hiệp |
title |
Thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
và các đề xuất |
title_short |
Thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
và các đề xuất |
title_full |
Thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
và các đề xuất |
title_fullStr |
Thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
và các đề xuất |
title_full_unstemmed |
Thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
và các đề xuất |
title_sort |
thực trạng thị trường đầu vào
của sản xuất nông nghiệp tỉnh trà vinh
và các đề xuất |
publisher |
Trường Đại học Cần Thơ |
publishDate |
2014 |
url |
https://scholar.dlu.edu.vn/thuvienso/handle/DLU123456789/37863 |
_version_ |
1819791492839899136 |