Lê Quang Đạo

| nơi sinh = Bắc Ninh, Liên bang Đông Dương | nơi ở = | ngày chết = | nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = 22px
Chủ tịch Quốc hội nuớc
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| bắt đầu = 17 tháng 6 năm 1987 | kết thúc = 23 tháng 9 năm 1992
| tiền nhiệm = Nguyễn Hữu Thọ | kế nhiệm = Nông Đức Mạnh | phó chức vụ = Phó Chủ tịch | phó viên chức = * Phùng Văn Tửu * Nguyễn Thị Ngọc Phượng * Huỳnh Cương * Trần Độ * Hoàng Trường Minh | chức vụ 2 = 22px
Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | bắt đầu 2 = 17 tháng 8 năm 1994 | kết thúc 2 = 24 tháng 7 năm 1999 (mất)
| tiền nhiệm 2 = Nguyễn Hữu Thọ | kế nhiệm 2 = Phạm Thế Duyệt | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 3 = 22px
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | bắt đầu 3 = 17 tháng 6 năm 1987 | kết thúc 3 = 23 tháng 9 năm 1992
| tiền nhiệm 3 = | kế nhiệm 3 = | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = Chủ tịch | trưởng viên chức 3 = Võ Chí Công | chức vụ 4 = Trưởng ban Khoa giáo Trung ương | bắt đầu 4 = 1984 | kết thúc 4 = 1987 | tiền nhiệm 4 = Bùi Thanh Khiết | kế nhiệm 4 = Đặng Quốc Bảo | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = Giám đốc Học viện Chính trị Quân đội | bắt đầu 5 = 1974 | kết thúc 5 = 1981 | tiền nhiệm 5 = Lê Hiến Mai | kế nhiệm 5 = Lê Xuân Lựu | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | bắt đầu 6 = 1961 | kết thúc 6 = 1962 | tiền nhiệm 6 = Đầu tiên | kế nhiệm 6 = Lê Đình Thiệp | chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam | bắt đầu 7 = 5/1955 | kết thúc 7 = 1976 | tiền nhiệm 7 = | kế nhiệm 7 = | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 7 = *Nguyễn Chí Thanh (- 1961) *Song Hào (1961 -) | chức vụ 8 = Cục trưởng Cục Tuyên huấn, Tổng cục Chính trị | bắt đầu 8 = 1/1951 | kết thúc 8 = 1955 | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ 9 = Bí thư Trung ương Đảng khóa IV, V | bắt đầu 9 = 20 tháng 12 năm 1976 | kết thúc 9 = 18 tháng 12 năm 1986
| chức vụ 10 = Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa III
Ủy viên Trung ương Đảng khóa IV, V, VI | bắt đầu 10 = 10 tháng 9 năm 1960 | kết thúc 10 = 27 tháng 6 năm 1991
| đa số = | đảng = Đảng Cộng sản Việt Nam | nghề = quân nhân, chính trị gia | giáo dục = | học trường = | dân tộc = Kinh | đạo = | chữ ký = | họ hàng = | vợ = Nguyễn Thị Nguyệt Tú | chồng = | kết hợp dân sự = | con = | website = | chú thích = | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 19501982 | cấp bậc = | đơn vị = | chỉ huy = 22px Việt Minh
22px Quân đội nhân dân Việt Nam | tham chiến = *Chiến dịch Biên giới *Chiến dịch Thượng Lào *Chiến dịch Điện Biên Phủ *Chiến dịch Đường 9 - Khe Sanh *Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào *Chiến dịch Trị Thiên *Chiến dịch Hồ Chí Minh| | honorific_prefix = Trung tướng }} Lê Quang Đạo (8 tháng 8 năm 1921 – 24 tháng 7 năm 1999) tên khai sinh là Nguyễn Đức Nguyện, là một chính khách của Việt Nam, ông giữ chức Chủ tịch Quốc hội Việt Nam kiêm Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam từ năm 1987 đến 1992. Ông cũng từng là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, cấp bậc Trung tướng. Ông là Chủ tịch đầu tiên của Hội họ Nguyễn Việt Nam. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 24 cho tìm kiếm 'Nguyễn Đức Nguyện.', thời gian truy vấn: 0.05s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Nguyễn Đức Nguyên
Được phát hành 1972
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Nguyễn Đức Nguyên
Được phát hành 1974
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
4
5
6
7
Bỡi Nguyễn, Đức Nguyện
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
8
9
10
11
12
Bỡi Nguyễn, Đức Nguyên, Mishra, Anil V., Daly, Kevin
Được phát hành 2022
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
13
Bỡi Nguyễn, Đức Nguyên, Mishra, Anil V., Daly, Kevin
Được phát hành 2022
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
14
15
16
17
18
19
20