Pháp lệnh cảnh vệ
Giới thiệu "Pháp lệnh cảnh vệ" của Việt Nam được thông qua 02/4/2005: những quy định chung, đối tượng cảnh vệ, biện pháp và chế độ cảnh vệ, lực lượng cảnh vệ, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm, chế độ chính sách và điều khoản...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
2005
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01220nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_115577 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 3000 | ||
082 | |a 355.009597 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa) | ||
110 | |b Ủy ban Thường vụ Quốc hội | ||
245 | 0 | |a Pháp lệnh cảnh vệ | |
245 | 0 | |c Việt Nam (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa). Ủy ban Thường vụ Quốc hội | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 2005 | ||
520 | |a Giới thiệu "Pháp lệnh cảnh vệ" của Việt Nam được thông qua 02/4/2005: những quy định chung, đối tượng cảnh vệ, biện pháp và chế độ cảnh vệ, lực lượng cảnh vệ, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm, chế độ chính sách và điều khoản thi hành. | ||
650 | |a Armed forces,Military art and science | ||
650 | |x Reserves | ||
650 | |z Vietnam | ||
904 | |i Giang (Chuyển số PL 355.597 thành 355.009597, Tuyến | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |