Sổ tay thuật ngữ địa lí : Dùng trong trường phổ thông
Sách cung cấp khoảng trên 1200 thuật ngữ chuyên môn về địa lý; ngoài ra còn có một số thuật ngữ có liên quan đến các môn học khác như địa chất, vật lý, hóa học, sinh học, kinh tế, lịch sử...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo dục
2006
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00923nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_133485 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 14500 | ||
082 | |a 910.3 | ||
082 | |b D557 | ||
100 | |a Nguyễn, Dược | ||
245 | 0 | |a Sổ tay thuật ngữ địa lí : | |
245 | 0 | |b Dùng trong trường phổ thông | |
245 | 0 | |c Nguyễn Dược chủ biên, Trung Hải | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo dục | ||
260 | |c 2006 | ||
520 | |a Sách cung cấp khoảng trên 1200 thuật ngữ chuyên môn về địa lý; ngoài ra còn có một số thuật ngữ có liên quan đến các môn học khác như địa chất, vật lý, hóa học, sinh học, kinh tế, lịch sử... | ||
650 | |a Geography,Địa lí | ||
650 | |x Terminology | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |