Luật khoa học và công nghệ
Luật này quy định về tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; Việc tổ chức thực hiện các hoạt động khoa học và công nghệ.
Gorde:
Egile korporatiboa: | , |
---|---|
Formatua: | Liburua |
Hizkuntza: | Undetermined |
Argitaratua: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
2000
|
Gaiak: | |
Etiketak: |
Etiketa erantsi
Etiketarik gabe, Izan zaitez lehena erregistro honi etiketa jartzen!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01097nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_136860 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 4000 | ||
082 | |a 344.597095 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa) | ||
110 | |b Quốc hội | ||
245 | 0 | |a Luật khoa học và công nghệ | |
245 | 0 | |c Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). Quốc hội | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 2000 | ||
520 | |a Luật này quy định về tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; Việc tổ chức thực hiện các hoạt động khoa học và công nghệ. | ||
650 | |a Science and the law,Technology and law,Industrial laws and legislation,Trung tâm Học liệu ĐHCT | ||
650 | |x Luật khoa học và công nghệ Việt Nam | ||
650 | |z Vietnam | ||
904 | |i Năm | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |