Pháp lệnh sửa đổi điều 21 của pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng liệt sĩ và gia đình liệt sĩ thương bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng
Pháp lệnh này sửa đổi Điều 21 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng ngày 29 tháng 8 năm 1994...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
1998
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01585nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_136862 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 2500 | ||
082 | |a 344.5970152 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa) | ||
110 | |b Quốc hội. Ủy ban thường vụ | ||
245 | 0 | |a Pháp lệnh sửa đổi điều 21 của pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng liệt sĩ và gia đình liệt sĩ thương bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng | |
245 | 0 | |c Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). Quốc hội. Ủy ban thường vụ | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 1998 | ||
520 | |a Pháp lệnh này sửa đổi Điều 21 của Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng ngày 29 tháng 8 năm 1994 | ||
650 | |a Revolutionaries,Disabled veterans,Survivors’ benefits,Trung tâm Học liệu ĐHCT | ||
650 | |x Legal status, laws, etc.,Legal status, laws, etc.,Law and legislation,Luật ưu đãi người hoạt động cách mạng | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam,Vietnam | ||
904 | |i Năm | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |