Pháp lệnh kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân
Pháp lệnh này quy định về Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân.
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
2002
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01009nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_137026 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 3000 | ||
082 | |a 353.5974 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa) | ||
110 | |b Quốc hội. Ủy ban thường vụ | ||
245 | 0 | |a Pháp lệnh kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân | |
245 | 0 | |c Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). Quốc hội. Ủy ban thường vụ | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 2002 | ||
520 | |a Pháp lệnh này quy định về Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân. | ||
650 | |a Trung tâm Học liệu ĐHCT,Governmental investigations,Administrative law | ||
650 | |x Viện kiểm sát nhân dân | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam | ||
904 | |i Năm | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |