Cẩm nang công tác khuyến nông
Cẩm nang công tác khuyến nông đề cập đến các công tác tổ chức, thiết kế để cải thiện điều kiện sinh sống của các nông dân , các bà nội trợ và những người khác trong thôn bằng những cách dạy cho họ thực hiện tốt hơn, cải thiện phư...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Philippines
Seameo Regional Center for Graduate and Research in Agriculture
1983
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01225nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_138870 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 630 | ||
082 | |b F634 | ||
100 | |a Flores, Thomas G. | ||
245 | 0 | |a Cẩm nang công tác khuyến nông | |
245 | 0 | |c Thomas G. Flores, Pedro B. Bueno, Rafael D. Lapastora | |
260 | |a Philippines | ||
260 | |b Seameo Regional Center for Graduate and Research in Agriculture | ||
260 | |c 1983 | ||
520 | |a Cẩm nang công tác khuyến nông đề cập đến các công tác tổ chức, thiết kế để cải thiện điều kiện sinh sống của các nông dân , các bà nội trợ và những người khác trong thôn bằng những cách dạy cho họ thực hiện tốt hơn, cải thiện phương pháp và cách làm việc đồng áng, công việc nội trợ và có đời sống cộng đồng tốt hơn. | ||
526 | |a Khuyến nông | ||
526 | |b NN326 | ||
650 | |a Agricultural extension work,Farm management,Khuyến nông | ||
904 | |i Bạch Trúc | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |