Phương tiện giao thông đường bộ : Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải = Road vehicles : Maximum permitted emission limits of exhaust gasial
Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải cho phép của các chất gây ô nhiễm môi trường: CO, HC, khói, khí thải động cơ xăng, diesel lắp trên phương tiện gia thông đường bộ khi tham gia giao thông.
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Tiêu chuẩn Việt Nam
2001
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01160nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_142568 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 8000 | ||
082 | |a 354.77 | ||
082 | |b T309 | ||
110 | |a Tiêu chuẩn Việt Nam | ||
245 | 0 | |a Phương tiện giao thông đường bộ : | |
245 | 0 | |b Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải = Road vehicles : Maximum permitted emission limits of exhaust gasial | |
245 | 0 | |c Tiêu chuẩn Việt Nam | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Tiêu chuẩn Việt Nam | ||
260 | |c 2001 | ||
520 | |a Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải cho phép của các chất gây ô nhiễm môi trường: CO, HC, khói, khí thải động cơ xăng, diesel lắp trên phương tiện gia thông đường bộ khi tham gia giao thông. | ||
650 | |a Air,Motor vehicle,Không khí,Phương tiện xe | ||
650 | |x Pollution,Pollution control devices,Ô nhiễm,Mức độ ô nhiễm | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |